Chứng quyền.FPT.KIS.M.CA.T.01 (HOSE: CFPT2406)

CW.FPT.KIS.M.CA.T.01

Ngừng giao dịch

80

40 (+100%)
26/03/2025 15:06

Mở cửa100

Cao nhất100

Thấp nhất10

Cao nhất NY1,500

Thấp nhất NY10

KLGD287,500

NN mua112,100

NN bán-

KLCPLH1,000,000

Số ngày đến hạn-

Giá CK cơ sở123,000

Giá thực hiện147,658

Hòa vốn **149,644

S-X *-24,658

Trạng thái CWOTM

(*)S-X là giá chứng khoán cơ sở - giá thực hiện điều chỉnh; (**)Hòa vốn = Giá thực hiện điều chỉnh + Giá CW * Tỷ lệ chuyển đổi điều chỉnh
Mã xem cùng CFPT2406: CFPT2402 CFPT2407 SSI
Trending: HPG (160.330) - FPT (134.513) - MBB (107.961) - VIC (99.416) - VCB (88.407)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
Chứng quyền.FPT.KIS.M.CA.T.01

- Công nghệ: cung cấp các giải pháp và dịch vụ để giúp doanh nghiệp thay đổi hoàn toàn cách thức quản trị, vận hành, kinh doanh, và sản xuất.

- Viễn thông: cung cấp dịch vụ Viễn thông và Internet.

- Giáo dục: đầy đủ các cấp học, góp phần cung cấp nguồn nhân lực chất lượng cao.

NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
24/04/2025112,0001,600 (+1.45%)7,740,100
23/04/2025110,400 (0.00%)5,710,800
22/04/2025110,400-1,300 (-1.16%)9,127,300
21/04/2025111,700100 (+0.09%)4,332,300
18/04/2025111,6002,200 (+2.01%)7,485,500
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
02/12/2024Trả cổ tức đợt 1/2024 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
12/06/2024Trả cổ tức đợt 2/2023 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
12/06/2024Thưởng cổ phiếu, tỷ lệ 20:3
24/08/2023Trả cổ tức đợt 1/2023 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
05/07/2023Trả cổ tức đợt 2/2022 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 Techcom Securities (CK Kỹ Thương) 50 0 30/12/2024
2 SSI (CK SSI) 50 0 02/04/2025
3 HSC (CK Tp. HCM) 50 0 31/12/2024
4 MAS (CK Mirae Asset) 50 0 11/04/2025
5 VPS (CK VPS) 50 0 10/04/2025
6 MBS (CK MB) 50 0 24/03/2025
7 VNDIRECT (CK VNDirect) 50 0 11/04/2025
8 KIS (CK KIS) 50 0 21/03/2025
9 Vietcap (CK Bản Việt) 50 0 05/02/2025
10 ACBS (CK ACB) 50 0 10/04/2025
11 FPTS (CK FPT) 50 0 14/03/2025
12 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 30/08/2023
13 BSC (CK BIDV) 50 0 10/04/2025
14 KBSV (CK KB Việt Nam) 50 0 14/04/2025
15 VIX (CK IB) 50 0 11/04/2025
16 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 04/04/2025
17 YSVN (CK Yuanta) 50 0 14/04/2025
18 DNSE (CK Đại Nam) 50 0 11/04/2025
19 MBKE (CK MBKE) 50 0 19/03/2025
20 SSV (CK Shinhan) 50 0 14/04/2025
21 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 15/09/2023
22 PHS (CK Phú Hưng) 50 0 14/04/2025
23 Vietinbank Securities (CK Vietinbank) 50 0 02/05/2019
24 VDSC (CK Rồng Việt) 50 0 14/04/2025
25 Pinetree Securities (CK Pinetree) 50 0 14/04/2025
26 AGRISECO (CK Agribank) 50 0 14/04/2025
27 PSI (CK Dầu khí) 50 0 04/04/2025
28 ABS (CK An Bình) 50 0 11/04/2025
29 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
30 APG (CK An Phát) 50 0 14/04/2025
31 FNS (CK Funan) 50 0 14/04/2025
32 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 15/04/2025
33 EVS (CK Everest) 50 0 14/04/2025
34 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 11/04/2025
35 BOS (CK BOS) 50 0 06/03/2025
36 TVB (CK Trí Việt) 50 0 31/08/2023
23/04/2025BCTC Công ty mẹ quý 1 năm 2025
23/04/2025BCTC Hợp nhất quý 1 năm 2025
17/04/2025Nghị quyết đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2025
25/03/2025Nghị quyết HĐQT số 02.03 ngày 20/03/2025 về phương án phát hành cổ phần cho người lao động giai đoạn 2023-2025
24/03/2025Tài liệu đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2025

CTCP FPT

Tên đầy đủ: CTCP FPT

Tên tiếng Anh: FPT Corporation

Tên viết tắt:FPT Corp

Địa chỉ: Số 10 - Phố Phạm Văn Bạch - P. Dịch Vọng Hậu - Q. Cầu Giấy - Tp. Hà Nội

Người công bố thông tin: Ms. Mai Thị Lan Anh

Điện thoại: (84.24) 7300 7300

Fax: (84.24) 768 7410

Email:Ir@fpt.com

Website:https://fpt.com

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Công nghệ và thông tin

Ngành: Công nghiệp xuất bản - Ngoại trừ internet

Ngày niêm yết: 13/12/2006

Vốn điều lệ: 14,710,691,830,000

Số CP niêm yết: 1,471,069,183

Số CP đang LH: 1,471,069,183

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0101248141

GPTL: 178/QĐ-TTG

Ngày cấp: 28/02/2002

GPKD: 0101248141

Ngày cấp: 13/05/2002

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Công nghệ: cung cấp các giải pháp và dịch vụ để giúp doanh nghiệp thay đổi hoàn toàn cách thức quản trị, vận hành, kinh doanh, và sản xuất.

- Viễn thông: cung cấp dịch vụ Viễn thông và Internet.

- Giáo dục: đầy đủ các cấp học, góp phần cung cấp nguồn nhân lực chất lượng cao.

VP đại diện:

- VPĐD tại Cần Thơ: 69 Hùng Vương - P.THới Bình - Q.Ninh Kiều - Tp.Cần Thơ
- VPĐD tại Đà Nẵng: Tòa nhà FPT - 01 KCN Đà Nẵng - P.An Hải Bắc - Q.Sơn Trà - Tp.Đà Nẵng

- Ngày 13/09/1988: Tiền thân là Công ty Công nghệ thực phẩm thành lập.

- Ngày 27/10/1990: Đổi tên thành Công ty Phát triển đầu tư công nghệ FPT.

- Năm 1999: Tiến ra thị trường nước ngoài với hướng đi chiến lược là xuất khẩu phần mềm.

- Năm 2001: Ra mắt báo điện tử VnExpress, tờ báo điện tử đầu tiên của Việt Nam.

- Tháng 03/2002: Công ty tiến hành cổ phần hóa; Sản xuất sản phẩm công nghệ thương hiệu FPT.

- Năm 2006: Niêm yết trên thị trường chứng khoán; Thành lập trường ĐH FPT.

- Ngày 25/09/2008 đổi tên thành CTCP FPT.

- Năm 2012: Đầu tư mở rộng chuỗi bán lẻ sản phẩm công nghệ FPT (FPT Shop) và Đầu tư vào thương mại điện tử.

- Năm 2014: Tiến hành thương vụ M&A đầu tiên trong lĩnh vực CNTT của Việt Nam tại thị trường nước ngoài. Trong nước, công ty bắt đầu cung cấp dịch vụ truyền hình trả tiền.

- Ngày 14/04/2017: Tăng vốn điều lệ lên 4,617,230,540,000 đồng.

- Ngày 22/06/2017: Tăng vốn điều lệ lên 5,309,611,050,000 đồng.

- Ngày 23/04/2018: Tăng vốn điều lệ lên 5,336,156,610,000 đồng.

- Ngày 19/06/2018: Tăng vốn điều lệ lên 6,136,367,720,000 đồng.

- Ngày 16/04/2019: Tăng vốn điều lệ lên 6,167,039,720,000 đồng.

- Ngày 11/06/2019: Tăng vốn điều lệ lên 6,783,586,880,000 đồng.

- Ngày 13/04/2020: Tăng vốn điều lệ lên 6,817,504,780.000 đồng.

- Ngày 04/06/2020: Tăng vốn điều lệ lên 7,839,874,860,000 đồng.

- Ngày 06/05/2021: Tăng vốn điều lệ lên 7,891,972,540,000 đồng.

- Ngày 06/07/2021: Tăng vốn điều lệ lên 9,075,516,490,000 đồng.

- Tháng 05/2022: Tăng vốn điều lệ lên 9,141,959,000,000 đồng.

- Tháng 07/2022: Tăng vốn điều lệ lên 10,970,266,000,000 đồng.

- Tháng 05/2023: Tăng vốn điều lệ lên 11,043,316,000,000 đồng.

- Tháng 06/2024: Tăng vốn điều lệ lên 14,604,480,660,000 đồng.

- Tháng 10/2024: Tăng vốn điều lệ lên 14,710,691,830,000 đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.