Chứng quyền HDB/VCI/M/Au/T/A2 (HOSE: CHDB2501)

CW HDB/VCI/M/Au/T/A2

690

-20 (-2.82%)
12/03/2025 15:06

Mở cửa710

Cao nhất710

Thấp nhất630

Cao nhất NY1,150

Thấp nhất NY620

KLGD102,900

NN mua-

NN bán-

KLCPLH5,000,000

Số ngày đến hạn109

Giá CK cơ sở23,650

Giá thực hiện24,800

Hòa vốn **26,180

S-X *-1,150

Trạng thái CWOTM

(*)S-X là giá chứng khoán cơ sở - giá thực hiện điều chỉnh; (**)Hòa vốn = Giá thực hiện điều chỉnh + Giá CW * Tỷ lệ chuyển đổi điều chỉnh
Mã xem cùng CHDB2501: CHDB2401 CVIB2503 VRE CVIB2402 CVIB2502
Trending: HPG (111.000) - MBB (89.210) - BCG (76.722) - FPT (71.757) - TCB (62.688)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
Chứng quyền HDB/VCI/M/Au/T/A2

- Huy động và nhận tiền gửi ngắn hạn, trung hạn và dài hạn.

- Cho vay ngắn hạn, trung hạn và dài hạn.

- Bảo lãnh ngân hàng, bao thanh toán.

- Phát hành thẻ tín dụng, thực hiện các giao dịch ngoại tệ, kinh doanh, cung ứng dịch vụ ngoại hối.

- Các sản phẩm phái sinh trên thị trường trong nước và quốc tế.

- Các dịch vụ tài trợ thương mại quốc tế.

- Chiết khấu thương phiếu, trái phiếu và các giấy tờ có giá khác.

- Đại lý bảo hiểm, mở tài khoản thanh toán, cung ứng dịch vụ thanh toán.

- Tư vấn tài chính doanh nghiệp và các dịch vụ ngân hàng khác.

NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
12/03/202523,650-150 (-0.63%)8,340,600
11/03/202523,800100 (+0.42%)9,309,000
10/03/202523,700300 (+1.28%)13,562,300
07/03/202523,400350 (+1.52%)19,968,000
06/03/202523,050150 (+0.66%)8,485,600
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
11/12/2024Trả cổ tức năm 2023 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:20
12/07/2024Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
19/07/2023Trả cổ tức năm 2022 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:15
29/05/2023Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
27/09/2022Trả cổ tức năm 2021 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:25
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 Techcom Securities (CK Kỹ Thương) 50 0 30/12/2024
2 SSI (CK SSI) 50 0 21/02/2025
3 HSC (CK Tp. HCM) 40 0 31/12/2024
4 MAS (CK Mirae Asset) 50 0 26/02/2025
5 VPS (CK VPS) 40 10 05/02/2025
6 Vietcap (CK Bản Việt) 50 0 05/02/2025
7 VNDIRECT (CK VNDirect) 50 0 27/02/2025
8 MBS (CK MB) 50 0 20/02/2025
9 KIS (CK KIS) 50 0 20/02/2025
10 ACBS (CK ACB) 50 0 11/02/2025
11 FPTS (CK FPT) 40 0 10/01/2025
12 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 30/08/2023
13 VIX (CK IB) 50 0 25/02/2025
14 KBSV (CK KB Việt Nam) 50 0 12/02/2025
15 BSC (CK BIDV) 50 0 25/02/2025
16 MBKE (CK MBKE) 50 0 25/02/2025
17 YSVN (CK Yuanta) 50 0 25/02/2025
18 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 20/02/2025
19 DNSE (CK Đại Nam) 50 0 14/02/2025
20 SSV (CK Shinhan) 50 0 27/02/2025
21 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 15/09/2023
22 Vietinbank Securities (CK Vietinbank) 50 0 02/05/2019
23 PHS (CK Phú Hưng) 50 0 02/12/2024
24 VDSC (CK Rồng Việt) 45 0 13/02/2025
25 Pinetree Securities (CK Pinetree) 45 0 17/01/2025
26 AGRISECO (CK Agribank) 50 0 02/01/2025
27 ABS (CK An Bình) 50 0 04/02/2025
28 PSI (CK Dầu khí) 50 0 13/01/2025
29 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
30 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 25/02/2025
31 FNS (CK Funan) 50 0 26/02/2025
32 APG (CK An Phát) 50 0 17/02/2025
33 EVS (CK Everest) 50 0 20/02/2025
34 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 05/12/2024
35 BOS (CK BOS) 50 0 06/02/2025
36 TVB (CK Trí Việt) 50 0 14/05/2020
04/03/2025Nghị quyết HĐQT về việc tổ chức họp ĐHĐCĐ thường niên 2025
20/02/2025Thông tin cổ đông sở hữu từ 1% vốn điều lệ trở lên của ngân hàng
09/01/2025Nghị quyết đại hội đồng cổ đông bất thường năm 2025
09/01/2025Điều lệ năm 2025
31/12/2024Nghị quyết HĐQT về việc thông qua phương án phát hành và phương án sử dụng vốn trái phiếu phát hành ra thị trường quốc tế năm 2025

Ngân hàng TMCP Phát triển Thành phố Hồ Chí Minh

Tên đầy đủ: Ngân hàng TMCP Phát triển Thành phố Hồ Chí Minh

Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City Development Joint Stock Commercial Bank

Tên viết tắt:HDBank

Địa chỉ: Số 25Bis Nguyễn Thị Minh Khai - P. Bến Nghé - Q.1 - Tp. HCM

Người công bố thông tin: Mr. Phạm Văn Đẩu

Điện thoại: (84.28) 6291 5916

Fax: (84.28) 6291 5900

Email:info@hdbank.com.vn

Website:http://www.hdbank.com.vn/

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Tài chính và bảo hiểm

Ngành: Trung gian tín dụng và các hoạt động liên quan

Ngày niêm yết: 05/01/2018

Vốn điều lệ: 35,101,422,540,000

Số CP niêm yết: 3,510,142,254

Số CP đang LH: 3,495,060,732

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0300608092

GPTL: 365/GP-UB

Ngày cấp: 27/07/1992

GPKD: 059025

Ngày cấp: 11/08/1992

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Huy động và nhận tiền gửi ngắn hạn, trung hạn và dài hạn.

- Cho vay ngắn hạn, trung hạn và dài hạn.

- Bảo lãnh ngân hàng, bao thanh toán.

- Phát hành thẻ tín dụng, thực hiện các giao dịch ngoại tệ, kinh doanh, cung ứng dịch vụ ngoại hối.

- Các sản phẩm phái sinh trên thị trường trong nước và quốc tế.

- Các dịch vụ tài trợ thương mại quốc tế.

- Chiết khấu thương phiếu, trái phiếu và các giấy tờ có giá khác.

- Đại lý bảo hiểm, mở tài khoản thanh toán, cung ứng dịch vụ thanh toán.

- Tư vấn tài chính doanh nghiệp và các dịch vụ ngân hàng khác.

- Ngày 04/01/1990: Ngân hàng TMCP Phát Triển Nhà Tp.HCM được thành lập với vốn điều lệ ban đầu là 3 tỷ đồng.

- Tháng 06/1992: Tăng vốn điều lệ lên 5 tỷ đồng.

- Tháng 10/1993: Tăng vốn điều lệ lên 10 tỷ đồng.

- Tháng 04/1994: Tăng vốn điều lệ lên 21.61 tỷ đồng.

- Tháng 01/1998: Tăng vốn điều lệ lên 42.07 tỷ đồng.

- Tháng 06/1998: Tăng vốn điều lệ lên 49.72 tỷ đồng.

- Tháng 02/1999: Tăng vốn điều lệ lên 59.72 tỷ đồng.

- Tháng 06/2002: Tăng vốn điều lệ lên 70.02 tỷ đồng.

- Tháng 12/2004: Tăng vốn điều lệ lên 150.02 tỷ đồng.

- Tháng 08/2005: Tăng vốn điều lệ lên 200.25 tỷ đồng.

- Tháng 12/2005: Tăng vốn điều lệ lên 300 tỷ đồng.

- Tháng 12/2006: Tăng vốn điều lệ lên 500 tỷ đồng.

- Tháng 11/2007: Tăng vốn điều lệ lên 1,000 tỷ đồng.

- Tháng 12/2008: Tăng vốn điều lệ lên 1,550 tỷ đồng.

- Tháng 08/2010: Tăng vốn điều lệ lên 2,000 tỷ đồng.

- Tháng 10/2010: Tăng vốn điều lệ lên 3,000 tỷ đồng.

- Tháng 06/2012: Tăng vốn điều lệ lên 5,000 tỷ đồng.

- Ngày 20/12/2013: Thực hiện sáp nhập Ngân hàng DaiABank vào Ngân hàng TMCP Phát triển TP.HCM (HDB) và vốn điều lệ đạt mức 8,100 tỷ đồng.

- Tháng 10/2017: Tăng vốn điều lệ lên 8,829 tỷ đồng.

- Tháng 12/2017: Tăng vốn điều lệ lên 9,810 tỷ đồng.

- Ngày 05/01/2018: Ngày giao dịch đầu tiên trên Sàn HOSE với giá tham chiếu là 33,000 đ/CP.

- Ngày 28/10/2020: Tăng vốn điều lệ lên 12,707.76 tỷ đồng.

- Ngày 24/12/2020: Tăng vốn điều lệ lên 16,088.48 tỷ đồng.

- Tháng 10/2021: Tăng vốn điều lệ lên 20,072.9 tỷ đồng.

- Tháng 11/2022: Tăng vốn điều lệ lên 25,303 tỷ đồng.

- Tháng 09/2023: Tăng vốn điều lệ lên 29,076 tỷ đồng.

- Tháng 10/2024: Tăng vốn điều lệ lên 29,276 tỷ đồng.

- Tháng 12/2024: Tăng vốn điều lệ lên 35,101 tỷ đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.