Chứng quyền HPG/BSC/C/12M/EU/Cash/2024-01 (HOSE: CHPG2506)

CW HPG/BSC/C/12M/EU/Cash/2024-01

1,330

-30 (-2.21%)
12/03/2025 15:06

Mở cửa1,350

Cao nhất1,350

Thấp nhất1,320

Cao nhất NY1,830

Thấp nhất NY1,090

KLGD18,100

NN mua-

NN bán-

KLCPLH3,000,000

Số ngày đến hạn302

Giá CK cơ sở27,800

Giá thực hiện27,800

Hòa vốn **33,120

S-X *

Trạng thái CWATM

(*)S-X là giá chứng khoán cơ sở - giá thực hiện điều chỉnh; (**)Hòa vốn = Giá thực hiện điều chỉnh + Giá CW * Tỷ lệ chuyển đổi điều chỉnh
Mã xem cùng CHPG2506: CACB2505 CFPT2505 CHPG2507 CHPG2508 CHPG2509
Trending: HPG (111.268) - MBB (89.378) - FPT (75.174) - BCG (74.060) - VCB (65.885)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
Chứng quyền HPG/BSC/C/12M/EU/Cash/2024-01

- Môi giới chứng khoán.

- Tự doanh chứng khoán.

- Bảo lãnh phát hành chứng khoán.

- Tư vấn đầu tư chứng khoán.

- Cung cấp dịch vụ bù trừ, thanh toán giao dịch chứng khoán phái sinh.

- Các nghiệp vụ khác được pháp luật cho phép.

NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
12/03/202556,500-700 (-1.22%)901,800
11/03/202557,2001,200 (+2.14%)1,235,000
10/03/202556,000100 (+0.18%)1,244,900
07/03/202555,900-500 (-0.89%)922,000
06/03/202556,4002,400 (+4.44%)1,229,400
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
09/07/2024Trả cổ tức năm 2023 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 10:1
05/07/2023Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 500 đồng/CP
05/07/2023Trả cổ tức năm 2022 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:5
05/07/2023Thưởng cổ phiếu, tỷ lệ 100:3
07/10/2022Trả cổ tức năm 2021 bằng tiền, 700 đồng/CP
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 Techcom Securities (CK Kỹ Thương) 50 0 30/12/2024
2 SSI (CK SSI) 40 0 21/02/2025
3 MAS (CK Mirae Asset) 40 0 26/02/2025
4 VPS (CK VPS) 50 5 05/02/2025
5 Vietcap (CK Bản Việt) 40 0 05/02/2025
6 VNDIRECT (CK VNDirect) 50 0 27/02/2025
7 MBS (CK MB) 50 0 20/02/2025
8 KIS (CK KIS) 40 0 20/02/2025
9 ACBS (CK ACB) 40 0 11/02/2025
10 FPTS (CK FPT) 30 0 26/02/2025
11 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 30/08/2023
12 VIX (CK IB) 50 0 25/02/2025
13 KBSV (CK KB Việt Nam) 50 0 12/02/2025
14 MBKE (CK MBKE) 50 0 25/02/2025
15 YSVN (CK Yuanta) 50 0 25/02/2025
16 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 20/02/2025
17 DNSE (CK Đại Nam) 30 0 14/02/2025
18 SSV (CK Shinhan) 40 0 27/02/2025
19 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 15/09/2023
20 Vietinbank Securities (CK Vietinbank) 30 0 02/05/2019
21 PHS (CK Phú Hưng) 50 0 02/12/2024
22 VDSC (CK Rồng Việt) 40 0 13/02/2025
23 Pinetree Securities (CK Pinetree) 40 0 17/01/2025
24 AGRISECO (CK Agribank) 50 0 02/01/2025
25 ABS (CK An Bình) 50 0 04/02/2025
26 PSI (CK Dầu khí) 50 0 13/01/2025
27 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
28 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 25/02/2025
29 FNS (CK Funan) 50 0 26/02/2025
30 APG (CK An Phát) 50 0 17/02/2025
31 EVS (CK Everest) 50 0 20/02/2025
32 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 05/12/2024
33 BOS (CK BOS) 30 0 06/02/2025
34 TVB (CK Trí Việt) 50 0 31/08/2023
06/01/2025Nghị quyết HĐQT về việc phê duyệt chiến lược chuyển đổi số trung và dài hạn giai đoạn 2025-2026, tầm nhìn đến năm 2030
26/02/2025Thông báo và Nghị quyết HĐQT về ngày ĐKCC để thực hiện quyền tham dự ĐHĐCĐ thường niên 2025
07/02/2025Báo cáo tình hình quản trị năm 2024
24/01/2025Báo cáo tình hình quản trị năm 2024
20/01/2025BCTC quý 4 năm 2024

CTCP Chứng khoán BIDV

Tên đầy đủ: CTCP Chứng khoán BIDV

Tên tiếng Anh: BIDV Securities Joint Stock Company

Tên viết tắt:BSC

Địa chỉ: Tầng 8 và tầng 9 - Tòa nhà ThaiHoldings -Số 210 Trần Quang Khải - P. Tràng Tiền - Q. Hoàn Kiếm - Tp. Hà Nội

Người công bố thông tin: Mr. Lê Quang Huy

Điện thoại: (84.24) 2220 0668

Fax: (84.24) 2220 0669

Email:service@bsc.com.vn

Website:http://www.bsc.com.vn

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Tài chính và bảo hiểm

Ngành: Môi giới chứng khoán, hàng hóa, đầu tư tài chính khác và các hoạt động liên quan

Ngày niêm yết: 19/07/2011

Vốn điều lệ: 2,230,607,010,000

Số CP niêm yết: 223,060,701

Số CP đang LH: 223,060,701

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0101003060

GPTL: 111/GP-UBCKNN

Ngày cấp: 26/11/1999

GPKD:

Ngày cấp:

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Môi giới chứng khoán.

- Tự doanh chứng khoán.

- Bảo lãnh phát hành chứng khoán.

- Tư vấn đầu tư chứng khoán.

- Cung cấp dịch vụ bù trừ, thanh toán giao dịch chứng khoán phái sinh.

- Các nghiệp vụ khác được pháp luật cho phép.

VP đại diện:

Lầu 9 - Tòa nhà 146 Nguyễn Công Trứ - Q.1 - Tp.HCM
Tel: (84.4) 3821 8508
Fax: (84.4) 3821 8510

- Năm 1999: Tiền thân là CT TNHH Chứng khoán BIDV được thành lập với VĐL ban đầu là 55 tỷ đồng.

- Ngày 31/12/2010: CT chính thức chuyển sang hoạt động theo hình thức CTCP.

- Ngày 01/01/2011: Đổi tên thành Công ty Cổ phần Chứng khoán Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam với vốn điều lệ 865 tỷ đồng.

- Ngày 19/07/2011: Niêm yết trên Sở Giao dịch Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh (HOSE).

- Ngày 19/07/2017: Tăng vốn điều lệ lên 930 tỷ đồng.

- Ngày 27/11/2017: Tăng vốn điều lệ lên 976 tỷ đồng.

- Ngày 08/02/2018: Tăng vốn điều lệ lên 1,076 tỷ đồng.

- Ngày 13/07/2018: Tăng vốn điều lệ lên 1,110 tỷ đồng.

- Ngày 11/07/2019: Tăng vốn điều lệ lên 1,220 tỷ đồng.

- Ngày 28/04/2021: Ngày giao dịch cuối cùng để chuyển đổi hệ thống giao dịch từ HOSE sang HNX.

- Ngày 06/05/2021: Ngày giao dịch đầu tiên của cổ phiếu chuyển giao dịch từ hệ thống HOSE sang HNX.

- Ngày 27/08/2021: Ngày giao dịch cuối cùng để chuyển đổi hệ thống giao dịch từ HNX sang HOSE.

- Ngày 06/09/2021: Ngày giao dịch đầu tiên của cổ phiếu chuyển giao dịch từ hệ thống HNX sang HOSE.

- Tháng 9/2022: Hoàn tất giao dịch bán chiến lược với đối tác nước ngoài, tổng giá trị đặt mua là 2,700 tỷ đồng cho 65,730,042 cổ phần nâng tổng vốn chủ sở hữu lên 4,400 tỷ đồng.

- Ngày 21/06/2023: Công ty đổi tên thành CTCP Chứng khoán BIDV.

- Ngày 22/08/2024: Tăng vốn điều lệ lên 2,230,607,010,000 đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.