Chứng quyền MBB/VCI/M/Au/T/A6 (HOSE: CMBB2506)

CW MBB/VCI/M/Au/T/A6

1,220

(%)
12/03/2025 15:06

Mở cửa1,220

Cao nhất1,220

Thấp nhất1,220

Cao nhất NY1,350

Thấp nhất NY580

KLGD-

NN mua-

NN bán-

KLCPLH5,000,000

Số ngày đến hạn109

Giá CK cơ sở24,600

Giá thực hiện23,025

Hòa vốn **25,148

S-X *1,575

Trạng thái CWITM

(*)S-X là giá chứng khoán cơ sở - giá thực hiện điều chỉnh; (**)Hòa vốn = Giá thực hiện điều chỉnh + Giá CW * Tỷ lệ chuyển đổi điều chỉnh
Mã xem cùng CMBB2506: CMBB2402 CMBB2406 CMWG2506 CVRE2504 VPI
Trending: HPG (111.268) - MBB (89.378) - FPT (75.174) - BCG (74.060) - VCB (65.885)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
Chứng quyền MBB/VCI/M/Au/T/A6

- Tiền gửi & Đầu tư, Ngân hàng số.

- Cho vay.

- Dịch vụ thẻ, Chuyển tiền, thanh toán.

- Bảo hiểm nhân thọ, dịch vụ khác.

- Các dịch vụ thu hộ, trả lương, nộp thuế điện tử.

- Tín dụng & bảo lãnh, Thanh toán quốc tế & tài trợ thương mại.

- Thị trường tiền tệ và vốn, sản phẩm ngoại hối và ngân hàng đầu tư.

- Sản phẩm & chính sách cho KH FDI.

- Thư tín dụng, bảo lãnh, nhờ thu, cấp tín dụng hợp vốn.

NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
12/03/202524,600-200 (-0.81%)30,957,600
11/03/202524,800300 (+1.22%)26,519,300
10/03/202524,500 (0.00%)19,419,600
07/03/202524,500400 (+1.66%)47,416,100
06/03/202524,100550 (+2.34%)25,919,100
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
07/01/2025Trả cổ tức năm 2023 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:15
23/05/2024Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 500 đồng/CP
14/07/2023Trả cổ tức năm 2022 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:15
14/06/2023Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 500 đồng/CP
22/08/2022Trả cổ tức năm 2021 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:20
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 Techcom Securities (CK Kỹ Thương) 50 0 30/12/2024
2 SSI (CK SSI) 50 0 21/02/2025
3 HSC (CK Tp. HCM) 50 0 31/12/2024
4 MAS (CK Mirae Asset) 50 0 26/02/2025
5 VPS (CK VPS) 50 0 05/02/2025
6 Vietcap (CK Bản Việt) 50 0 05/02/2025
7 VNDIRECT (CK VNDirect) 50 0 27/02/2025
8 KIS (CK KIS) 50 0 20/02/2025
9 ACBS (CK ACB) 50 0 11/02/2025
10 FPTS (CK FPT) 50 0 26/02/2025
11 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 30/08/2023
12 VIX (CK IB) 50 0 25/02/2025
13 KBSV (CK KB Việt Nam) 50 0 12/02/2025
14 BSC (CK BIDV) 50 0 25/02/2025
15 MBKE (CK MBKE) 50 0 25/02/2025
16 YSVN (CK Yuanta) 50 0 25/02/2025
17 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 20/02/2025
18 DNSE (CK Đại Nam) 50 0 14/02/2025
19 SSV (CK Shinhan) 50 0 27/02/2025
20 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 15/09/2023
21 Vietinbank Securities (CK Vietinbank) 50 0 02/05/2019
22 PHS (CK Phú Hưng) 50 0 02/12/2024
23 VDSC (CK Rồng Việt) 50 0 13/02/2025
24 Pinetree Securities (CK Pinetree) 50 0 17/01/2025
25 AGRISECO (CK Agribank) 50 0 02/01/2025
26 ABS (CK An Bình) 50 0 04/02/2025
27 PSI (CK Dầu khí) 50 0 13/01/2025
28 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
29 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 25/02/2025
30 FNS (CK Funan) 50 0 26/02/2025
31 APG (CK An Phát) 50 0 17/02/2025
32 EVS (CK Everest) 50 0 20/02/2025
33 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 05/12/2024
34 BOS (CK BOS) 50 0 06/02/2025
35 TVB (CK Trí Việt) 50 0 31/08/2023
11/03/2025Điều lệ năm 2025
28/02/2025Nghị quyết HĐQT về việc thông qua kế hoạch tổ chức họp ĐHĐCĐ thường niên 2025
03/10/2024Nghị quyết HĐQT về việc phát hành bổ sung trái phiếu chào bán riêng lẻ 2024-2025
04/02/2025BCTC Công ty mẹ quý 4 năm 2024
03/02/2025Báo cáo tình hình quản trị năm 2024

Ngân hàng TMCP Quân Đội

Tên đầy đủ: Ngân hàng TMCP Quân Đội

Tên tiếng Anh: Military Commercial Joint Stock Bank

Tên viết tắt:Ngân hàng Quân đội (MB)

Địa chỉ: Số 18 - Đường Lê Văn Lương - P. Trung Hòa - Q. Cầu Giấy - Tp. Hà Nội

Người công bố thông tin: Ms. Vũ Thị Hải Phượng

Điện thoại: (84.24) 6266 1088

Fax: (84.24) 6266 1080

Email:info@mbbank.com.vn

Website:https://www.mbbank.com.vn/

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Tài chính và bảo hiểm

Ngành: Trung gian tín dụng và các hoạt động liên quan

Ngày niêm yết: 01/11/2011

Vốn điều lệ: 61,022,726,590,000

Số CP niêm yết: 6,102,272,659

Số CP đang LH: 6,102,272,659

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0100283873

GPTL: 0054/NH-GP

Ngày cấp: 14/09/1994

GPKD: 0100283873

Ngày cấp: 30/09/1994

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Tiền gửi & Đầu tư, Ngân hàng số.

- Cho vay.

- Dịch vụ thẻ, Chuyển tiền, thanh toán.

- Bảo hiểm nhân thọ, dịch vụ khác.

- Các dịch vụ thu hộ, trả lương, nộp thuế điện tử.

- Tín dụng & bảo lãnh, Thanh toán quốc tế & tài trợ thương mại.

- Thị trường tiền tệ và vốn, sản phẩm ngoại hối và ngân hàng đầu tư.

- Sản phẩm & chính sách cho KH FDI.

- Thư tín dụng, bảo lãnh, nhờ thu, cấp tín dụng hợp vốn.

- Ngày 04/11/1994: Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội được thành lập với vốn điều lệ ban đầu là 20 tỷ đồng.

- Năm 2008: Tăng vốn điều lệ lên 3,400 tỷ đồng.

- Năm 2009: Tăng vốn điều lệ lên 5,300 tỷ đồng.

- Năm 2010: Tăng vốn điều lệ lên 7,300 tỷ đồng.

- Ngày 01/11/2011: Ngày giao dịch đầu tiên trên Sàn HOSE với giá tham chiếu là 13,800 đồng/CP.

- Năm 2012: Tăng vốn điều lệ lên 10,000 tỷ đồng.

- Tháng 12/2013: Tăng vốn điều lệ lên 11,256.25 tỷ đồng.

- Tháng 12/2014: Tăng vốn điều lệ lên 11,593.93 tỷ đồng.

- Tháng 09/2015: Tăng vốn điều lệ lên 16,000 tỷ đồng.

- Tháng 04/2016: Tăng vốn điều lệ lên 16,311.81 tỷ đồng.

- Tháng 11/2016: Tăng vốn điều lệ lên 17,127.4 tỷ đồng.

- Ngày 31/08/2017: Tăng vốn điều lệ lên 18,155.05 tỷ đồng.

- Ngày 31/07/2018: Tăng vốn điều lệ lên 21,604.51 tỷ đồng.

- Ngày 05/12/2019: Tăng vốn điều lệ lên 23,727.32 tỷ đồng.

- Ngày 01/04/2020: Tăng vốn điều lệ lên 24,370.42 tỷ đồng.

- Ngày 18/11/2020: Tăng vốn điều lệ lên 27,987.56 tỷ đồng.

- Ngày 10/08/2021: Tăng vốn điều lệ lên 37,783.21 tỷ đồng.

- Ngày 08/11/2022: Tăng vốn điều lệ lên 45,339.86 tỷ đồng.

- Ngày 25/08/2023: Tăng vốn điều lệ lên 52,140.84 tỷ đồng.

- Ngày 25/11/2024: Tăng vốn điều lệ lên 53,063.24 tỷ đồng.

p>- Tháng 02/2025: Tăng vốn điều lệ lên 61,022.72 tỷ đồng.
Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.