Chứng quyền MWG/VCSC/M/Au/T/A4 (HOSE: CMWG2109)

CW MWG/VCSC/M/Au/T/A4

Ngừng giao dịch

6,010

10 (+0.17%)
08/02/2022 15:00

Mở cửa5,900

Cao nhất6,190

Thấp nhất5,810

Cao nhất NY9,990

Thấp nhất NY5,050

KLGD44,600

NN mua-

NN bán-

KLCPLH1,500,000

Số ngày đến hạn-

Giá CK cơ sở136,300

Giá thực hiện112,954

Hòa vốn **132,907

S-X *23,346

Trạng thái CWITM

(*)S-X là giá chứng khoán cơ sở - giá thực hiện điều chỉnh; (**)Hòa vốn = Giá thực hiện điều chỉnh + Giá CW * Tỷ lệ chuyển đổi điều chỉnh
Trending: HPG (118.338) - NVL (92.309) - VCB (87.290) - FPT (84.326) - MBB (75.851)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
Chứng quyền MWG/VCSC/M/Au/T/A4

- Dịch vụ môi giới chứng khoán và giao dịch cho vay ký quỹ.

- Lưu ký chứng khoán.

- Tự doanh.

- Ngân hàng đầu tư.

- Tư vấn đầu tư chứng khoán.

NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
06/06/202535,900-950 (-2.58%)11,235,300
05/06/202536,850200 (+0.55%)5,470,700
04/06/202536,650-550 (-1.48%)6,730,500
03/06/202537,200900 (+2.48%)18,065,200
02/06/202536,300300 (+0.83%)4,953,300
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
06/02/2025Trả cổ tức đợt 2/2024 bằng tiền, 250 đồng/CP
12/09/2024Thưởng cổ phiếu, tỷ lệ 10:3
15/08/2024Trả cổ tức đợt 1/2023 bằng tiền, 400 đồng/CP
15/05/2023Trả cổ tức đợt 2/2022 bằng tiền, 500 đồng/CP
27/12/2022Trả cổ tức đợt 1/2022 bằng tiền, 700 đồng/CP
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 MBKE (CK MBKE) 50 0 24/04/2025
2 Techcom Securities (CK Kỹ Thương) 50 0 30/12/2024
3 SSI (CK SSI) 50 0 12/05/2025
4 HSC (CK Tp. HCM) 50 0 31/12/2024
5 MAS (CK Mirae Asset) 50 0 29/05/2025
6 VPS (CK VPS) 50 0 06/05/2025
7 MBS (CK MB) 50 0 15/04/2025
8 VNDIRECT (CK VNDirect) 50 0 20/05/2025
9 KIS (CK KIS) 50 0 15/04/2025
10 ACBS (CK ACB) 50 0 22/05/2025
11 FPTS (CK FPT) 50 0 29/05/2025
12 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 07/05/2025
13 BSC (CK BIDV) 50 0 28/05/2025
14 KBSV (CK KB Việt Nam) 50 0 15/05/2025
15 VIX (CK IB) 50 0 15/04/2025
16 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 18/04/2025
17 YSVN (CK Yuanta) 50 0 26/05/2025
18 DNSE (CK Đại Nam) 50 0 06/05/2025
19 SSV (CK Shinhan) 50 0 30/05/2025
20 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 22/04/2025
21 PHS (CK Phú Hưng) 50 0 29/05/2025
22 Vietinbank Securities (CK Vietinbank) 40 0 02/05/2019
23 VDSC (CK Rồng Việt) 50 0 26/05/2025
24 Pinetree Securities (CK Pinetree) 50 0 14/04/2025
25 AGRISECO (CK Agribank) 50 0 14/04/2025
26 PSI (CK Dầu khí) 50 0 13/05/2025
27 ABS (CK An Bình) 50 0 28/05/2025
28 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 06/05/2025
29 APG (CK An Phát) 50 0 17/04/2025
30 FNS (CK Funan) 50 0 05/05/2025
31 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 05/05/2025
32 EVS (CK Everest) 50 0 29/05/2025
33 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 21/04/2025
34 BOS (CK BOS) 40 0 06/03/2025
35 TVB (CK Trí Việt) 50 0 14/04/2025
20/05/2025Nghị quyết HĐQT về việc phát hành cổ phiếu ESOP năm 2025
19/04/2025BCTC quý 1 năm 2025
03/04/2025Nghị quyết đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2025
07/03/2025Tài liệu đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2025
20/01/2025Nghị quyết HĐQT về việc tạm ứng cổ tức đợt 1 năm 2025 (đính chính)

CTCP Chứng khoán Vietcap

Tên đầy đủ: CTCP Chứng khoán Vietcap

Tên tiếng Anh: Vietcap Securities Joint Stock Company

Tên viết tắt:Vietcap

Địa chỉ: Tầng 15 - Tháp Tài chính Bitexco - Số 2 Hải Triều - Q. 1 - Tp. Hồ Chí Minh

Người công bố thông tin: Mr. Đinh Quang Hoàn

Điện thoại: (84- 28) 8882 6868

Fax: (84 -28) 3914 4531

Email:info@vietcap.com.vn

Website:https://www.vietcap.com.vn/

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Tài chính và bảo hiểm

Ngành: Môi giới chứng khoán, hàng hóa, đầu tư tài chính khác và các hoạt động liên quan

Ngày niêm yết: 07/07/2017

Vốn điều lệ: 7,180,994,800,000

Số CP niêm yết: 718,099,480

Số CP đang LH: 718,099,480

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0305299779

GPTL: 68/UBCK-GP

Ngày cấp: 06/08/2007

GPKD: 68/UBCK-GP

Ngày cấp: 06/11/2007

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Dịch vụ môi giới chứng khoán và giao dịch cho vay ký quỹ.

- Lưu ký chứng khoán.

- Tự doanh.

- Ngân hàng đầu tư.

- Tư vấn đầu tư chứng khoán.

- Tháng 11/2007: VCSC được thành lập và chính thức đi vào hoạt động. Tăng vốn điều lệ lên 360 tỷ đồng.

- Năm 2009-2010: Tăng vốn điều lệ lên 378 tỷ đồng.

- Năm 2011-2013: Tăng vốn điều lệ lên 398.4 tỷ đồng.

- Năm 2014-2015: Tăng vốn điều lệ lên 500 tỷ đồng.

- Năm 2017-2018: Tăng vốn điều lệ lên 1,200 tỷ đồng.

- Năm 2019-2020: Tăng vốn điều lệ lên 1,656 tỷ đồng.

- Năm 2021-2022: Tăng vốn điều lệ lên 4,355 tỷ đồng.

- Năm 2022-2023: Tăng vốn điều lệ lên 4,375 tỷ đồng.

- Tháng 08/2024: Tăng vốn điều lệ lên 4,419 tỷ đồng.

- Tháng 10/2024: Tăng vốn điều lệ lên 5,744 tỷ đồng.

- Tháng 12/2024: Tăng vốn điều lệ lên 7,180 tỷ đồng.


Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
Maybank Securities

Email dịch vụ khách hàng

customer.MSVN@maybank.com
Maybank Securities

Gọi dịch vụ khách hàng

02844555888