Chứng quyền MWG/VPBANKS/C/EU/6M/CASH/24-01 (HOSE: CMWG2501)

CW MWG/VPBANKS/C/EU/6M/CASH/24-01

410

10 (+2.50%)
18/04/2025 15:00

Mở cửa450

Cao nhất470

Thấp nhất360

Cao nhất NY1,520

Thấp nhất NY130

KLGD30,000

NN mua-

NN bán-

KLCPLH10,000,000

Số ngày đến hạn68

Giá CK cơ sở56,200

Giá thực hiện62,000

Hòa vốn **64,050

S-X *-5,800

Trạng thái CWOTM

(*)S-X là giá chứng khoán cơ sở - giá thực hiện điều chỉnh; (**)Hòa vốn = Giá thực hiện điều chỉnh + Giá CW * Tỷ lệ chuyển đổi điều chỉnh
Mã xem cùng CMWG2501: CMWG2502 CSTB2501 CMBB2407 CMWG2401 CSTB2502
Trending: HPG (196.791) - FPT (152.182) - MBB (108.443) - VIC (99.111) - VCB (94.915)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
Chứng quyền MWG/VPBANKS/C/EU/6M/CASH/24-01

- Môi giới chứng khoán

- Tư vấn đầu tư chứng khoán

- Lưu ký chứng khoán...

ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
14/04/2025Báo cáo thường niên năm 2024
20/03/2025BCTC Kiểm toán năm 2024
20/03/2025Báo cáo tỷ lệ vốn khả dụng tháng 12 năm 2024
10/02/2025Báo cáo tình hình quản trị năm 2024
21/01/2025BCTC quý 4 năm 2024

CTCP Chứng khoán VPBank

Tên đầy đủ: CTCP Chứng khoán VPBank

Tên tiếng Anh: VPB Securities Coporation

Tên viết tắt:VPBS

Địa chỉ: Tầng 21 và tầng 25 - Tòa nhà Văn phòng Thương mại - Số 89 Láng Hạ - P. Láng Hạ - Q. Đống Đa - Tp. Hà Nội

Người công bố thông tin: Ms. Huỳnh Thị Dương Thiện

Điện thoại: 1900 636679

Fax:

Email:cskh@vpbanks.com.vn

Website:https://www.vpbanks.com.vn/

Sàn giao dịch: OTC

Nhóm ngành: Tài chính và bảo hiểm

Ngành: Môi giới chứng khoán, hàng hóa, đầu tư tài chính khác và các hoạt động liên quan

Ngày niêm yết: 16/02/2022

Vốn điều lệ: 15,000,000,000,000

Số CP niêm yết:

Số CP đang LH:

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế:

GPTL:

Ngày cấp:

GPKD: 106/UBCK-GP

Ngày cấp: 08/04/2009

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Môi giới chứng khoán

- Tư vấn đầu tư chứng khoán

- Lưu ký chứng khoán...

- Ngày 08/04/2009: Công ty được cấp Giấy phép thành lập và hoạt động số 106/UBCK-GP

- Ngày 12/08/2015: Công ty đổi tên thành CTCP Chứng khoán ASC

    Chỉ tiêuĐơn vị
    Giá chứng khoánVNĐ
    Khối lượng giao dịchCổ phần
    Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
    Vốn hóaTỷ đồng
    Thông tin tài chínhTriệu đồng
    EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
    P/E, F P/E, P/BLần
    ROS, ROA, ROE%
    1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
    2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
    3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.