Chứng quyền PNJ/VCSC/M/Au/T/A5 (HOSE: CPNJ2110)

CW PNJ/VCSC/M/Au/T/A5

Ngừng giao dịch

10

(%)
20/05/2022 15:00

Mở cửa10

Cao nhất20

Thấp nhất10

Cao nhất NY2,400

Thấp nhất NY10

KLGD556,500

NN mua-

NN bán-

KLCPLH3,000,000

Số ngày đến hạn-

Giá CK cơ sở106,000

Giá thực hiện112,298

Hòa vốn **111,713

S-X *-5,664

Trạng thái CWOTM

(*)S-X là giá chứng khoán cơ sở - giá thực hiện điều chỉnh; (**)Hòa vốn = Giá thực hiện điều chỉnh + Giá CW * Tỷ lệ chuyển đổi điều chỉnh
Trending: HPG (109.854) - FPT (85.625) - MBB (85.441) - VIC (76.359) - VCB (74.375)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
Chứng quyền PNJ/VCSC/M/Au/T/A5

- Dịch vụ kiểm định kim cương và đá quý.

- Sản xuất, KD trang sức bằng vàng, bạc, đá quý, vàng miếng.

NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
14/03/202587,400-2,600 (-2.89%)1,711,300
13/03/202590,000-1,000 (-1.10%)1,102,700
12/03/202591,000-2,400 (-2.57%)1,268,500
11/03/202593,400100 (+0.11%)279,600
10/03/202593,300-600 (-0.64%)318,800
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
10/02/2025Trả cổ tức đợt 1/2024 bằng tiền, 600 đồng/CP
02/10/2024Trả cổ tức đợt 2/2023 bằng tiền, 1,400 đồng/CP
15/03/2024Trả cổ tức đợt 1/2023 bằng tiền, 600 đồng/CP
20/10/2023Trả cổ tức đợt 3/2022 bằng tiền, 800 đồng/CP
09/06/2023Trả cổ tức đợt 2/2022 bằng tiền, 600 đồng/CP
HOSE | HNX | UPCoM | OTC Tổng số công ty: 0
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 Techcom Securities (CK Kỹ Thương) 50 0 30/12/2024
2 SSI (CK SSI) 50 0 21/02/2025
3 HSC (CK Tp. HCM) 50 0 31/12/2024
4 MAS (CK Mirae Asset) 50 0 26/02/2025
5 VPS (CK VPS) 50 0 05/02/2025
6 Vietcap (CK Bản Việt) 50 0 05/02/2025
7 VNDIRECT (CK VNDirect) 50 0 27/02/2025
8 MBS (CK MB) 50 0 20/02/2025
9 KIS (CK KIS) 50 0 20/02/2025
10 ACBS (CK ACB) 50 0 11/02/2025
11 FPTS (CK FPT) 50 0 26/02/2025
12 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 30/08/2023
13 VIX (CK IB) 50 0 25/02/2025
14 KBSV (CK KB Việt Nam) 50 0 12/02/2025
15 BSC (CK BIDV) 50 0 25/02/2025
16 MBKE (CK MBKE) 50 0 25/02/2025
17 YSVN (CK Yuanta) 50 0 25/02/2025
18 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 20/02/2025
19 DNSE (CK Đại Nam) 50 0 14/02/2025
20 SSV (CK Shinhan) 50 0 27/02/2025
21 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 15/09/2023
22 Vietinbank Securities (CK Vietinbank) 50 0 02/05/2019
23 PHS (CK Phú Hưng) 50 0 02/12/2024
24 VDSC (CK Rồng Việt) 50 0 13/02/2025
25 Pinetree Securities (CK Pinetree) 50 0 17/01/2025
26 AGRISECO (CK Agribank) 50 0 02/01/2025
27 ABS (CK An Bình) 50 0 04/02/2025
28 PSI (CK Dầu khí) 50 0 13/01/2025
29 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
30 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 25/02/2025
31 FNS (CK Funan) 50 0 26/02/2025
32 APG (CK An Phát) 50 0 03/02/2025
33 EVS (CK Everest) 50 0 20/02/2025
34 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 05/12/2024
35 BOS (CK BOS) 50 0 06/02/2025
36 TVB (CK Trí Việt) 50 0 31/08/2023
21/02/2025Các Nghị quyết HĐQT số 63, 64 ngày 20/02/2025
14/02/2025Nghị quyết HĐQT về việc triệu tập ĐHĐCĐ thường niên năm 2025
23/01/2025Thông báo thay đổi nhân sự (kèm Nghị quyết HĐQT)
22/01/2025Nghị quyết HĐQT về ngày ĐKCC để thực hiện quyền tham dự ĐHCĐ thường niên năm 2025 và tạm ứng cổ tức đợt 1 năm 2024
22/01/2025Nghị quyết HĐQT về ngày ĐKCC để thực hiện quyền tham dự ĐHCĐ thường niên năm 2025 và tạm ứng cổ tức đợt 1 năm 2024

CTCP Vàng bạc Đá quý Phú Nhuận

Tên đầy đủ: CTCP Vàng bạc Đá quý Phú Nhuận

Tên tiếng Anh: Phu Nhuan Jewelry Joint Stock Company

Tên viết tắt:PNJ

Địa chỉ: 170E Phan Đăng Lưu - P.4 - Q. Phú Nhuận - Tp. Hồ Chí Minh

Người công bố thông tin: Mr. Lê Trí Thông

Điện thoại: (84.28) 3995 1703

Fax: (84.28) 3995 1702

Email:pnj@pnj.com.vn

Website:https://www.pnj.com.vn

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Bán lẻ

Ngành: Cửa hàng quần áo và phụ kiện

Ngày niêm yết: 23/03/2009

Vốn điều lệ: 3,380,747,760,000

Số CP niêm yết: 338,074,776

Số CP đang LH: 337,905,217

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0300521758

GPTL:

Ngày cấp: 01/01/2004

GPKD: 0300521758

Ngày cấp: 02/01/2004

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Dịch vụ kiểm định kim cương và đá quý.

- Sản xuất, KD trang sức bằng vàng, bạc, đá quý, vàng miếng.

- Ngày 28/04/1988: Cửa hàng Kinh doanh Vàng bạc Phú Nhuận ra đời, trực thuộc UBND Quận Phú Nhuận.

- Năm 1992: Chính thức mang tên Công ty Vàng Bạc Đá Quý Phú Nhuận sau hai lần đổi tên từ Cửa hàng Kinh doanh Vàng Bạc Phú Nhuận và Công ty Vàng Bạc Mỹ Nghệ Kiều Hối Phú Nhuận.

- Ngày 02/01/2004: Cổ phần hóa, chuyển đổi từ doanh nghiệp kinh tế Đảng thành Công ty Cổ phần Vàng Bạc Đá Quý Phú Nhuận. .

- Tháng 12/2005: Tăng vốn điều lệ lên 55 tỷ đồng.

- Tháng 12/2006: Tăng vốn điều lệ lên 100 tỷ đồng.

- Tháng 02/2007: Tăng vốn điều lệ lên 120 tỷ đồng.

- Tháng 05/2007: Tăng vốn điều lệ lên 240 tỷ đồng.

- Tháng 12/2007: Tăng vốn điều lệ lên 300 tỷ đồng.

- Ngày 23/03/2009: Cổ phiếu PNJ chính thức niêm yết tại HOSE với giá tham chiếu là 45,600 đ/CP.

- Tháng 12/2009: Tăng vốn điều lệ lên 400 tỷ đồng.

- Năm 2010: Tăng vốn điều lệ lên 600 tỷ đồng.

- Tháng 10/2012: Tăng vốn điều lệ lên 720 tỷ đồng.

- Ngày 12/01/2013: Khánh thành Trung tâm trang sức, kim cương và đồng hồ lớn nhất trên toàn hệ thống tại 52A- 52B Nguyễn Văn Trỗi, Q.Phú Nhuận, TP Hồ Chí Minh.

- Tháng 12/2013: Tăng vốn điều lệ lên 756 tỷ đồng.

- Ngày 10/07/2015: Tăng vốn điều lệ lên 983 tỷ đồng.

- Tháng 08/2017: Tăng vốn điều lệ lên 1,081 tỷ đồng.

- Ngày 10/07/2018: Tăng vốn điều lệ lên 1,621 tỷ đồng.

- Ngày 14/12/2018: Tăng vốn điều lệ lên 1,670 tỷ đồng.

- Ngày 04/07/2019: Tăng vốn điều lệ lên 2,227 tỷ đồng.

- Ngày 31/12/2019: Tăng vốn điều lệ lên 2,253 tỷ đồng.

- Ngày 11/01/2021: Tăng vốn điều lệ lên 2,276 tỷ đồng.

- Ngày 30/12/2022: Tăng vốn điều lệ lên 3,282 tỷ đồng.

- Ngày 23/01/2024: Tăng vốn điều lệ lên 3,347 tỷ đồng.

- Ngày 01/10/2024: Tăng vốn điều lệ lên 3,380 tỷ đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.