Chứng quyền.POW.KIS.M.CA.T.02 (HOSE: CPOW2202)

CW.POW.KIS.M.CA.T.02

Ngừng giao dịch

10

-10 (-50%)
11/11/2022 15:00

Mở cửa10

Cao nhất20

Thấp nhất10

Cao nhất NY960

Thấp nhất NY10

KLGD406,800

NN mua38,660

NN bán100

KLCPLH5,000,000

Số ngày đến hạn-

Giá CK cơ sở10,600

Giá thực hiện17,999

Hòa vốn **18,049

S-X *-7,399

Trạng thái CWOTM

(*)S-X là giá chứng khoán cơ sở - giá thực hiện điều chỉnh; (**)Hòa vốn = Giá thực hiện điều chỉnh + Giá CW * Tỷ lệ chuyển đổi điều chỉnh
Trending: HPG (110.989) - FPT (87.531) - MBB (85.124) - VIC (76.816) - VCB (75.180)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
Chứng quyền.POW.KIS.M.CA.T.02

- Sản xuất, truyền tải và phân phối điện năng;

- Kho bãi và lưu giữ hàng hóa (không bao gồm kinh doanh bất động sản);

- Bán buôn nhiên liệu rắn, lỏng, khí các loại;

- Lắp đặt hệ thống điện;

- Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác.

NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
14/03/202512,00050 (+0.42%)8,341,200
13/03/202511,950-150 (-1.24%)5,811,100
12/03/202512,10050 (+0.41%)4,648,900
11/03/202512,050 (0.00%)3,274,700
10/03/202512,050-50 (-0.41%)5,285,000
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
30/09/2021Trả cổ tức năm 2020 bằng tiền, 200 đồng/CP
18/11/2020Trả cổ tức năm 2019 bằng tiền, 300 đồng/CP
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 Techcom Securities (CK Kỹ Thương) 50 0 30/12/2024
2 SSI (CK SSI) 50 0 21/02/2025
3 HSC (CK Tp. HCM) 50 0 31/12/2024
4 MAS (CK Mirae Asset) 50 0 26/02/2025
5 VPS (CK VPS) 50 0 05/02/2025
6 Vietcap (CK Bản Việt) 50 0 05/02/2025
7 VNDIRECT (CK VNDirect) 50 0 27/02/2025
8 MBS (CK MB) 50 0 20/02/2025
9 KIS (CK KIS) 50 0 20/02/2025
10 ACBS (CK ACB) 50 0 11/02/2025
11 FPTS (CK FPT) 50 0 26/02/2025
12 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 30/08/2023
13 VIX (CK IB) 50 0 25/02/2025
14 KBSV (CK KB Việt Nam) 50 0 12/02/2025
15 BSC (CK BIDV) 50 0 25/02/2025
16 MBKE (CK MBKE) 50 0 25/02/2025
17 YSVN (CK Yuanta) 50 0 25/02/2025
18 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 20/02/2025
19 DNSE (CK Đại Nam) 50 0 14/02/2025
20 SSV (CK Shinhan) 50 0 27/02/2025
21 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 15/09/2023
22 PHS (CK Phú Hưng) 50 0 02/12/2024
23 VDSC (CK Rồng Việt) 50 0 13/02/2025
24 Pinetree Securities (CK Pinetree) 50 0 17/01/2025
25 AGRISECO (CK Agribank) 50 0 02/01/2025
26 ABS (CK An Bình) 50 0 04/02/2025
27 PSI (CK Dầu khí) 50 0 13/01/2025
28 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
29 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 25/02/2025
30 FNS (CK Funan) 50 0 26/02/2025
31 APG (CK An Phát) 50 0 03/02/2025
32 EVS (CK Everest) 50 0 20/02/2025
33 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 05/12/2024
34 BOS (CK BOS) 50 0 06/02/2025
35 TVB (CK Trí Việt) 50 0 31/08/2023
25/02/2025Nghị quyết HĐQT về việc thông qua nội dung chính Phụ lục sửa đổi bổ sung Hợp đồng cung cấp điện cho Nhà máy Đạm Cà Mau
25/02/2025Nghị quyết HĐQT về ngày ĐKCC tổ chức họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2025
18/02/2025Nghị quyết HĐQT số 93 ngày 17/02/2025 về việc sửa đổi, bổ sung Phương án sắp xếp, tái cơ cấu PV Power giai đoạn 2021-2025 tại Quyết định số 12/QĐ-ĐLPK ngày 08/01/2021
11/02/2025Nghị quyết HĐQT số 09 ngày 11/02/2025 về việc ký kết hợp đồng, thực hiện giao dịch với bên liên quan
03/02/2025Báo cáo tình hình quản trị năm 2024

Tổng Công ty Điện lực Dầu khí Việt Nam - CTCP

Tên đầy đủ: Tổng Công ty Điện lực Dầu khí Việt Nam - CTCP

Tên tiếng Anh: PetroVietnam Power Corporation

Tên viết tắt:PV POWER

Địa chỉ: Tầng 8, 9 - Tòa nhà VPI - 167 Trung Kính - Cầu Giấy - Hà Nội

Người công bố thông tin: Mr. Nguyễn Đình Thi

Điện thoại: (024) 22210 288

Fax: (024) 22210 388

Email:truyenthong@pvpower.vn

Website:https://pvpower.vn

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Tiện ích

Ngành: Phát, truyền tải và phân phối điện năng

Ngày niêm yết: 14/01/2019

Vốn điều lệ: 23,418,716,000,000

Số CP niêm yết: 2,341,871,600

Số CP đang LH: 2,341,871,600

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0102276173

GPTL: 1468/QĐ-DKVN

Ngày cấp: 17/05/2007

GPKD: 0102276173

Ngày cấp: 31/05/2007

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Sản xuất, truyền tải và phân phối điện năng;

- Kho bãi và lưu giữ hàng hóa (không bao gồm kinh doanh bất động sản);

- Bán buôn nhiên liệu rắn, lỏng, khí các loại;

- Lắp đặt hệ thống điện;

- Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác.

- Ngày 17/05/2007: Tổng Công ty Điện lực Dầu khí Việt Nam được thành lập theo Quyết định 1468/QĐ-DKVN của Hội đồng quản trị Tập đoàn Dầu khí Quốc gia Việt Nam. .

- Ngày 08/12/2017: Thủ tướng Chính phủ đã ký Quyết định số 1977/QĐ-TTg phê duyệt phương án cổ phần hoá Công ty mẹ - Tổng Công ty Điện lực Dầu khí Việt Nam (PV Power).

- Ngày 06/03/2018: là ngày giao dịch đầu tiên trên sàn UPCoM với giá tham chiếu là 14,900 đ/CP.

- Ngày 28/12/2018: ngày hủy đăng ký giao dịch của Tổng Công ty Điện lực Dầu khí Việt Nam - CTCP trên sàn UPCoM.

- Ngày 14/01/2019: ngày giao dịch đầu tiên trên sàn HOSE với giá tham chiếu là 14,900 đồng/CP.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.