Chứng quyền.SSB.KIS.M.CA.T.01 (HOSE: CSSB2401)

CW.SSB.KIS.M.CA.T.01

90

-10 (-10%)
12/03/2025 15:06

Mở cửa130

Cao nhất130

Thấp nhất90

Cao nhất NY1,020

Thấp nhất NY30

KLGD900

NN mua200

NN bán100

KLCPLH4,000,000

Số ngày đến hạn15

Giá CK cơ sở19,850

Giá thực hiện19,999

Hòa vốn **20,359

S-X *-149

Trạng thái CWOTM

(*)S-X là giá chứng khoán cơ sở - giá thực hiện điều chỉnh; (**)Hòa vốn = Giá thực hiện điều chỉnh + Giá CW * Tỷ lệ chuyển đổi điều chỉnh
Mã xem cùng CSSB2401: CSTB2401 CFPT2403 CMWG2402 CMWG2405 CMWG2409
Trending: HPG (111.268) - MBB (89.378) - FPT (75.174) - BCG (74.060) - VCB (65.885)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
Chứng quyền.SSB.KIS.M.CA.T.01

- Hoạt động nhận tiền gửi, cho vay

- Dịch vụ chuyển tiền trong nước và quốc tế

- Thu đổi ngoại tệ

- Dịch vụ kiều hối

- Tiếp nhận vốn đầu tư và phát triển của các tổ chức trong nước

- Thực hiện các nghiệp vụ thanh toán và ngân quỹ

NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
12/03/202519,85050 (+0.25%)1,620,700
11/03/202519,800 (0.00%)1,855,300
10/03/202519,800150 (+0.76%)1,858,800
07/03/202519,650200 (+1.03%)1,792,000
06/03/202519,450 (0.00%)1,879,100
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
23/08/2024Trả cổ tức năm 2023 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:13.1826
23/08/2024Thưởng cổ phiếu, tỷ lệ 100:0.4127
23/06/2023Trả cổ tức năm 2022 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:14.4684
23/06/2023Thưởng cổ phiếu, tỷ lệ 100:5.7933
16/06/2022Trả cổ tức năm 2021 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:12.7364
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 Techcom Securities (CK Kỹ Thương) 50 0 30/12/2024
2 SSI (CK SSI) 50 0 21/02/2025
3 MAS (CK Mirae Asset) 45 0 26/02/2025
4 VPS (CK VPS) 20 0 05/02/2025
5 Vietcap (CK Bản Việt) 40 0 05/02/2025
6 VNDIRECT (CK VNDirect) 50 0 27/02/2025
7 MBS (CK MB) 30 0 20/02/2025
8 KIS (CK KIS) 40 0 20/02/2025
9 ACBS (CK ACB) 50 0 11/02/2025
10 FPTS (CK FPT) 30 0 26/02/2025
11 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 30/08/2023
12 VIX (CK IB) 50 0 25/02/2025
13 KBSV (CK KB Việt Nam) 40 0 12/02/2025
14 BSC (CK BIDV) 50 0 25/02/2025
15 MBKE (CK MBKE) 40 0 25/02/2025
16 YSVN (CK Yuanta) 40 0 25/02/2025
17 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 20/02/2025
18 DNSE (CK Đại Nam) 30 -10 14/02/2025
19 SSV (CK Shinhan) 50 0 27/02/2025
20 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 15/09/2023
21 PHS (CK Phú Hưng) 40 0 02/12/2024
22 Pinetree Securities (CK Pinetree) 40 0 17/01/2025
23 AGRISECO (CK Agribank) 40 0 02/01/2025
24 ABS (CK An Bình) 40 0 04/02/2025
25 PSI (CK Dầu khí) 50 0 13/01/2025
26 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
27 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 25/02/2025
28 FNS (CK Funan) 40 0 26/02/2025
29 APG (CK An Phát) 50 0 17/02/2025
30 EVS (CK Everest) 50 0 20/02/2025
31 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 05/12/2024
32 BOS (CK BOS) 30 0 06/02/2025
33 TVB (CK Trí Việt) 50 0 31/08/2023
03/03/2025Nghị quyết HĐQT về việc thông qua ngày ĐKCC thực hiện quyền tham dự ĐHĐCĐ thường niên 2025
03/01/2025Nghị quyết HĐQT về việc thông qua kế hoạch Ngân sách năm 2025
20/02/2025Nghị quyết HĐQT về việc thông qua kết quả phân phối cổ phiếu đợt 1 và phương án phân phối đợt 2 ESOP 2024
03/02/2025Báo cáo tình hình quản trị năm 2024
24/01/2025BCTC Công ty mẹ quý 4 năm 2024

Ngân hàng TMCP Đông Nam Á

Tên đầy đủ: Ngân hàng TMCP Đông Nam Á

Tên tiếng Anh: Southeast Asia Commercial Joint Stock Bank

Tên viết tắt:SEABANK

Địa chỉ: Số 198 Trần Quang Khải - P. Lý Thái Tổ - Q. Hoàn Kiếm - Tp. Hà Nội

Người công bố thông tin: Mr. Lê Văn Tần

Điện thoại: (84.24) 3944 8688

Fax: (84.24) 3944 8689

Email:contact@seabank.com.vn

Website:https://www.seabank.com.vn

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Tài chính và bảo hiểm

Ngành: Trung gian tín dụng và các hoạt động liên quan

Ngày niêm yết: 24/03/2021

Vốn điều lệ: 28,350,000,000,000

Số CP niêm yết: 2,835,000,000

Số CP đang LH: 2,845,000,000

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0200253985

GPTL:

Ngày cấp:

GPKD: 0200253985

Ngày cấp: 14/01/2005

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Hoạt động nhận tiền gửi, cho vay

- Dịch vụ chuyển tiền trong nước và quốc tế

- Thu đổi ngoại tệ

- Dịch vụ kiều hối

- Tiếp nhận vốn đầu tư và phát triển của các tổ chức trong nước

- Thực hiện các nghiệp vụ thanh toán và ngân quỹ

- Tháng 03/1994: Ngân hàng TMCP Hải Phòng (tiền thân của Ngân hàng TMCP Đông Nam Á) được thành lập tại Hải Phòng với vốn điều lệ ban đầu là 3 tỷ đồng.

- Năm 2001: Tăng vốn điều lệ lên 50 tỷ đồng.

- Tháng 09/2002: Đổi tên thành Ngân hàng TMCP Đông Nam Á (SeABank) và tăng vốn điều lệ lên 70 tỷ đồng.

- Năm 2003: Tăng vốn điều lệ lên 85 tỷ đồng.

- Năm 2004: Tăng vốn điều lệ lên 150 tỷ đồng.

- Năm 2005: Tăng vốn điều lệ lên 250 tỷ đồng.

- Năm 2006: Tăng vốn điều lệ lên 500 tỷ đồng.

- Năm 2007: Tăng vốn điều lệ lên 3,000 tỷ đồng.

- Tháng 08/2008: Mobifone chính thức trở thành cổ đông chiến lược của SeABank.

- Tháng 08/2008: Societe Generale (Pháp) - Tập đoàn Tài chính Ngân hàng Châu Âu trở thành cổ đông chiến lược nước ngoài của SeABank.

- Tháng 12/2008: Tăng vốn điều lệ lên 4,068.54 tỷ đồng.

- Tháng 12/2009: Tăng vốn điều lệ lên 5,068.54 tỷ đồng.

- Năm 2010: Tăng vốn điều lệ lên 5,334.65 tỷ đồng.

- Tháng 10/2013: Tăng vốn điều lệ lên 5,465.82 tỷ đồng.

- Tháng 06/2018: Mua lại Công ty Tài chính TNHH MTV Bưu điện (PTF) từ VNPT.

- Tháng 12/2018: Tăng vốn điều lệ lên 7,688 tỷ đồng.

- Tháng 09/2019: Tăng vốn điều lệ lên 9,369 tỷ đồng.

- Tháng 10/2020: Tăng vốn điều lệ lên 12,087.44 tỷ đồng.

- Ngày 24/03/2021: Ngày giao dịch đầu tiên trên Sàn HOSE với giá 16,800 đ/CP.

- Ngày 22/09/2021: Tăng vốn điều lệ lên 13,424.88 tỷ đồng.

- Tháng 12/2021: Tăng vốn điều lệ lên 14,784.88 tỷ đồng.

- Tháng 05/2022: Tăng vốn điều lệ lên 16,598 tỷ đồng.

- Tháng 08/2022: Tăng vốn điều lệ lên 19,808.98 tỷ đồng.

- Tháng 02/2023: Tăng vốn điều lệ lên 20,402.98 tỷ đồng.

- Tháng 12/2023: Tăng vốn điều lệ lên 24,957 tỷ đồng.

- Tháng 10/2024: Tăng vốn điều lệ lên 28,350 tỷ đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.