Chứng quyền.STB.KIS.M.CA.T.40 (HOSE: CSTB2412)

CW.STB.KIS.M.CA.T.40

440

(%)
12/03/2025 15:06

Mở cửa470

Cao nhất480

Thấp nhất390

Cao nhất NY810

Thấp nhất NY330

KLGD621,900

NN mua267,200

NN bán330,600

KLCPLH8,000,000

Số ngày đến hạn15

Giá CK cơ sở39,750

Giá thực hiện38,686

Hòa vốn **40,446

S-X *1,064

Trạng thái CWITM

(*)S-X là giá chứng khoán cơ sở - giá thực hiện điều chỉnh; (**)Hòa vốn = Giá thực hiện điều chỉnh + Giá CW * Tỷ lệ chuyển đổi điều chỉnh
Mã xem cùng CSTB2412: CSTB2402 CSTB1901 CSTB2413 CSTB2503 CVIC1901
Trending: HPG (111.268) - MBB (89.378) - FPT (75.174) - BCG (74.060) - VCB (65.885)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
Chứng quyền.STB.KIS.M.CA.T.40

- Huy động vốn ngắn, trung và dài hạn dưới hình thức tiền gửi có kỳ hạn, không kỳ hạn, chứng chỉ tiền gửi.

- Tiếp nhận vốn đầu tư và phát triển của các tổ chức trong nước, vay vốn của các tổ chức tín dụng khác.

- Cho vay ngắn hạn, trung và dài hạn.

- Hoạt động bao thanh toán,...

NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
12/03/202539,750-150 (-0.38%)10,908,500
11/03/202539,900-100 (-0.25%)5,687,100
10/03/202540,000250 (+0.63%)15,036,900
07/03/202539,750250 (+0.63%)11,663,800
06/03/202539,500700 (+1.80%)7,514,100
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
16/10/2015Trả cổ tức năm 2014 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 12%
16/10/2015Trả cổ tức năm 2013 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 8%
16/10/2015Thưởng cổ phiếu, tỷ lệ 100:10
16/10/2015Thưởng cổ phiếu, tỷ lệ 100:8.75
29/11/2013Trả cổ tức đợt 1/2013 bằng tiền, 800 đồng/CP
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 Techcom Securities (CK Kỹ Thương) 50 0 30/12/2024
2 SSI (CK SSI) 50 0 21/02/2025
3 HSC (CK Tp. HCM) 50 0 31/12/2024
4 MAS (CK Mirae Asset) 50 0 26/02/2025
5 VPS (CK VPS) 50 0 05/02/2025
6 Vietcap (CK Bản Việt) 50 0 05/02/2025
7 VNDIRECT (CK VNDirect) 50 0 27/02/2025
8 MBS (CK MB) 50 0 20/02/2025
9 KIS (CK KIS) 50 0 20/02/2025
10 ACBS (CK ACB) 50 0 11/02/2025
11 FPTS (CK FPT) 50 0 26/02/2025
12 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 30/08/2023
13 VIX (CK IB) 50 0 25/02/2025
14 KBSV (CK KB Việt Nam) 50 0 12/02/2025
15 BSC (CK BIDV) 50 0 25/02/2025
16 MBKE (CK MBKE) 50 0 25/02/2025
17 YSVN (CK Yuanta) 50 0 25/02/2025
18 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 20/02/2025
19 DNSE (CK Đại Nam) 50 0 14/02/2025
20 SSV (CK Shinhan) 50 0 27/02/2025
21 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 15/09/2023
22 Vietinbank Securities (CK Vietinbank) 40 0 02/05/2019
23 PHS (CK Phú Hưng) 50 0 02/12/2024
24 VDSC (CK Rồng Việt) 50 0 13/02/2025
25 Pinetree Securities (CK Pinetree) 50 0 17/01/2025
26 AGRISECO (CK Agribank) 50 0 02/01/2025
27 ABS (CK An Bình) 50 0 04/02/2025
28 PSI (CK Dầu khí) 50 0 13/01/2025
29 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
30 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 25/02/2025
31 FNS (CK Funan) 50 0 26/02/2025
32 APG (CK An Phát) 50 0 17/02/2025
33 EVS (CK Everest) 50 0 20/02/2025
34 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 05/12/2024
35 BOS (CK BOS) 50 0 06/02/2025
36 TVB (CK Trí Việt) 50 0 31/08/2023
26/02/2025Nghị quyết HĐQT về việc thay đổi tên gọi và địa điểm Chi nhánh Bình Tân Vĩnh Long - PGD Phú Hòa An Giang
25/02/2025Nghị quyết HĐQT về việc chấm dứt hoạt động Phòng giao dịch Thốt Nốt
14/02/2025Nghị quyết HĐQT về việc thay đổi địa chỉ PGD Phố Hiến và thay đổi tên gọi, địa chỉ Chi nhánh Phụng Hiệp
06/02/2025Thông tin cổ đông sở hữu từ 1% vốn điều lệ trở lên của ngân hàng
15/01/2025Thông tin cổ đông sở hữu từ 1% vốn điều lệ trở lên của ngân hàng

Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín

Tên đầy đủ: Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín

Tên tiếng Anh: Sai Gon Thuong Tin Commercial Joint Stock Bank

Tên viết tắt:SacomBank

Địa chỉ: Số 266-268 Nam Kỳ Khởi Nghĩa - P. Võ Thị Sáu - Q. 3 - Tp. HCM

Người công bố thông tin: Mr. Hà Văn Trung

Điện thoại: (84.28) 3932 0420

Fax: (84.28) 3932 0424

Email:hdqt-sacombank@hcm.vnn.vn

Website:https://www.sacombank.com.vn

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Tài chính và bảo hiểm

Ngành: Trung gian tín dụng và các hoạt động liên quan

Ngày niêm yết: 12/07/2006

Vốn điều lệ: 18,852,157,160,000

Số CP niêm yết: 1,885,215,716

Số CP đang LH: 1,885,215,716

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0301103908

GPTL: 05/GP-UB

Ngày cấp: 01/03/1992

GPKD: 059002

Ngày cấp: 13/01/1992

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Huy động vốn ngắn, trung và dài hạn dưới hình thức tiền gửi có kỳ hạn, không kỳ hạn, chứng chỉ tiền gửi.

- Tiếp nhận vốn đầu tư và phát triển của các tổ chức trong nước, vay vốn của các tổ chức tín dụng khác.

- Cho vay ngắn hạn, trung và dài hạn.

- Hoạt động bao thanh toán,...

VP đại diện:

Chi nhánh Hà Nội: Số 66 Hòa Mã - P.Ngô Thị Nhậm - Q.Hai Bà Trưng - Tp.Hà Nội

- Ngày 05/12/1991: Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín được thành lập.

- Ngày 21/12/1991: Chính thức đi vào hoạt động với vốn điều lệ ban đầu là 3 tỷ đồng.

- Năm 1998: Tăng vốn điều lệ lên 71 tỷ đồng.

- Năm 2006: Là ngân hàng TMCP đầu tiên tại Việt Nam tiên phong niêm yết cổ phiếu tại Sàn HOSE với vốn điều lệ là 2,080 tỷ đồng.

- Năm 2007: Tăng vốn điều lệ lên 4,449 tỷ đồng.

- Ngày 20/08/2008: Tăng vốn điều lệ lên 5,115.83 tỷ đồng.

- Năm 2009: Tăng vốn điều lệ lên 6,700.35 tỷ đồng.

- Ngày 16/11/2010: Tăng vốn điều lệ lên 9,179.48 tỷ đồng.

- Ngày 06/07/2011: Tăng vốn điều lệ lên 10,739.67 tỷ đồng.

- Ngày 11/07/2013: Tăng vốn điều lệ lên 12,425.11 tỷ đồng.

- Năm 2015: Sáp nhập Southern Bank (Ngân Hàng TMCP Phương Nam) vào SacomBank qua đó vốn điều lệ tăng lên 18,852.15 tỷ đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.