Chứng quyền TCB/VPBANKS/C/EU/7M/CASH/23-01 (HOSE: CTCB2312)

CW TCB/VPBANKS/C/EU/7M/CASH/23-01

Ngừng giao dịch

4,970

-120 (-2.36%)
11/07/2024 15:00

Mở cửa5,100

Cao nhất5,100

Thấp nhất4,970

Cao nhất NY6,770

Thấp nhất NY1,920

KLGD13,600

NN mua-

NN bán-

KLCPLH4,500,000

Số ngày đến hạn-

Giá CK cơ sở22,800

Giá thực hiện32,600

Hòa vốn **23,038

S-X *6,992

Trạng thái CWITM

(*)S-X là giá chứng khoán cơ sở - giá thực hiện điều chỉnh; (**)Hòa vốn = Giá thực hiện điều chỉnh + Giá CW * Tỷ lệ chuyển đổi điều chỉnh
Trending: VIC (110.304) - HPG (109.629) - FPT (109.300) - MBB (100.480) - VCB (85.704)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
Chứng quyền TCB/VPBANKS/C/EU/7M/CASH/23-01

- Môi giới chứng khoán

- Tư vấn đầu tư chứng khoán

- Lưu ký chứng khoán...

ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
19/04/2025BCTC quý 1 năm 2025
14/04/2025Báo cáo thường niên năm 2024
20/03/2025BCTC Kiểm toán năm 2024
20/03/2025Báo cáo tỷ lệ vốn khả dụng tháng 12 năm 2024
10/02/2025Báo cáo tình hình quản trị năm 2024

CTCP Chứng khoán VPBank

Tên đầy đủ: CTCP Chứng khoán VPBank

Tên tiếng Anh: VPB Securities Coporation

Tên viết tắt:VPBS

Địa chỉ: Tầng 21 và tầng 25 - Tòa nhà Văn phòng Thương mại - Số 89 Láng Hạ - P. Láng Hạ - Q. Đống Đa - Tp. Hà Nội

Người công bố thông tin: Ms. Huỳnh Thị Dương Thiện

Điện thoại: 1900 636679

Fax:

Email:cskh@vpbanks.com.vn

Website:https://www.vpbanks.com.vn/

Sàn giao dịch: OTC

Nhóm ngành: Tài chính và bảo hiểm

Ngành: Môi giới chứng khoán, hàng hóa, đầu tư tài chính khác và các hoạt động liên quan

Ngày niêm yết: 16/02/2022

Vốn điều lệ: 15,000,000,000,000

Số CP niêm yết:

Số CP đang LH:

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế:

GPTL:

Ngày cấp:

GPKD: 106/UBCK-GP

Ngày cấp: 08/04/2009

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Môi giới chứng khoán

- Tư vấn đầu tư chứng khoán

- Lưu ký chứng khoán...

- Ngày 08/04/2009: Công ty được cấp Giấy phép thành lập và hoạt động số 106/UBCK-GP

- Ngày 12/08/2015: Công ty đổi tên thành CTCP Chứng khoán ASC

    Chỉ tiêuĐơn vị
    Giá chứng khoánVNĐ
    Khối lượng giao dịchCổ phần
    Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
    Vốn hóaTỷ đồng
    Thông tin tài chínhTriệu đồng
    EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
    P/E, F P/E, P/BLần
    ROS, ROA, ROE%
    1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
    2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
    3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.