Chứng quyền TCB/10M/SSI/C/EU/Cash-18 (HOSE: CTCB2503)

CW TCB/10M/SSI/C/EU/Cash-18

3,490

240 (+7.38%)
03/06/2025 14:59

Mở cửa3,330

Cao nhất3,630

Thấp nhất3,280

Cao nhất NY3,800

Thấp nhất NY890

KLGD1,161,800

NN mua-

NN bán-

KLCPLH12,000,000

Số ngày đến hạn146

Giá CK cơ sở31,600

Giá thực hiện26,000

Hòa vốn **32,980

S-X *5,600

Trạng thái CWITM

(*)S-X là giá chứng khoán cơ sở - giá thực hiện điều chỉnh; (**)Hòa vốn = Giá thực hiện điều chỉnh + Giá CW * Tỷ lệ chuyển đổi điều chỉnh
Mã xem cùng CTCB2503: PAN VCB DC4 CTCB2506 CHDB2503
Trending: HPG (109.929) - NVL (92.206) - VCB (87.580) - FPT (87.083) - VIC (82.385)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
Chứng quyền TCB/10M/SSI/C/EU/Cash-18

- Huy động vốn ngắn, trung và dài hạn dưới hình thức tiền gửi có kỳ hạn, không kỳ hạn, chứng chỉ tiền gửi.

- Tiếp nhận vốn đầu tư và phát triển của các tổ chức trong nước, vay vốn của các tổ chức tín dụng khác.

- Cho vay ngắn hạn, trung và dài hạn.

- Hoạt động bao thanh toán,...

NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
03/06/202531,600750 (+2.43%)23,860,200
02/06/202530,850400 (+1.31%)13,955,600
30/05/202530,450-350 (-1.14%)9,979,500
29/05/202530,800300 (+0.98%)14,712,100
28/05/202530,500-100 (-0.33%)18,570,300
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
20/06/2024Thưởng cổ phiếu, tỷ lệ 1:1
21/05/2024Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 1,500 đồng/CP
05/07/2018Thưởng cổ phiếu, tỷ lệ 1:2
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 MBKE (CK MBKE) 50 0 30/05/2025
2 SSI (CK SSI) 50 0 12/05/2025
3 HSC (CK Tp. HCM) 50 0 31/12/2024
4 MAS (CK Mirae Asset) 50 0 29/05/2025
5 VPS (CK VPS) 50 0 06/05/2025
6 MBS (CK MB) 50 0 15/04/2025
7 VNDIRECT (CK VNDirect) 50 0 20/05/2025
8 KIS (CK KIS) 50 0 15/04/2025
9 Vietcap (CK Bản Việt) 50 0 26/05/2025
10 ACBS (CK ACB) 50 0 22/05/2025
11 FPTS (CK FPT) 40 0 29/05/2025
12 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 07/05/2025
13 BSC (CK BIDV) 50 0 28/05/2025
14 KBSV (CK KB Việt Nam) 50 0 15/05/2025
15 VIX (CK IB) 50 0 15/04/2025
16 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 18/04/2025
17 YSVN (CK Yuanta) 50 0 26/05/2025
18 DNSE (CK Đại Nam) 50 0 06/05/2025
19 SSV (CK Shinhan) 50 0 30/05/2025
20 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 22/04/2025
21 PHS (CK Phú Hưng) 50 0 29/05/2025
22 Vietinbank Securities (CK Vietinbank) 50 0 02/05/2019
23 VDSC (CK Rồng Việt) 50 0 26/05/2025
24 Pinetree Securities (CK Pinetree) 50 0 14/04/2025
25 AGRISECO (CK Agribank) 50 0 14/04/2025
26 PSI (CK Dầu khí) 50 0 13/05/2025
27 ABS (CK An Bình) 50 0 28/05/2025
28 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 06/05/2025
29 APG (CK An Phát) 50 0 17/04/2025
30 FNS (CK Funan) 50 0 05/05/2025
31 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 05/05/2025
32 EVS (CK Everest) 50 0 29/05/2025
33 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 21/04/2025
34 BOS (CK BOS) 50 0 06/03/2025
35 TVB (CK Trí Việt) 50 0 14/04/2025
28/05/2025Nghị quyết HĐQT về việc TCBS tư vấn phát hành Trái phiếu TCB lần 9/2025
28/05/2025Nghị quyết HĐQT về việc TCBS tư vấn phát hành Trái phiếu TCB lần 8/2025
28/05/2025Nghị quyết HĐQT về việc TCBS tư vấn phát hành Trái phiếu TCB lần 10/2025
14/05/2025Nghị quyết HĐQT về việc cấp hạn mức thẻ tín dụng cho Người có liên quan
12/05/2025Nghị quyết HĐQT về việc điều chỉnh tỷ lệ SHNN

Ngân hàng TMCP Kỹ thương Việt Nam

Tên đầy đủ: Ngân hàng TMCP Kỹ thương Việt Nam

Tên tiếng Anh: Vietnam Technological and Commercial Joint Stock Bank

Tên viết tắt:TECHCOMBANK

Địa chỉ: Techcombank Tower - Số 06 Quang Trung - P. Trần Hưng Đạo - Q. Hoàn Kiếm - Tp. Hà Nội

Người công bố thông tin: Ms. Thái Hà Linh

Điện thoại: (84.24) 3944 6368

Fax: (84.24) 3944 6362

Email:ho@techcombank.com.vn

Website:https://www.techcombank.com.vn

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Tài chính và bảo hiểm

Ngành: Trung gian tín dụng và các hoạt động liên quan

Ngày niêm yết: 04/06/2018

Vốn điều lệ: 70,862,404,140,000

Số CP niêm yết: 7,064,851,739

Số CP đang LH: 7,064,851,739

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0100230800

GPTL: 0040/NH -GP

Ngày cấp: 06/08/1993

GPKD: 055697

Ngày cấp: 07/09/1993

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Huy động vốn ngắn, trung và dài hạn dưới hình thức tiền gửi có kỳ hạn, không kỳ hạn, chứng chỉ tiền gửi.

- Tiếp nhận vốn đầu tư và phát triển của các tổ chức trong nước, vay vốn của các tổ chức tín dụng khác.

- Cho vay ngắn hạn, trung và dài hạn.

- Hoạt động bao thanh toán,...

- Ngày 27/09/1993: Ngân hàng Thương mại Cổ phần Kỹ thương Việt Nam (Techcombank) được thành lập với vốn điều lệ ban đầu là 20 tỷ đồng.

- Năm 1995: Tăng vốn điều lệ lên 51.49 tỷ đồng.

- Năm 1996: Tăng vốn điều lệ lên 70 tỷ đồng.

- Năm 1999: Tăng vốn điều lệ lên 80.02 tỷ đồng.

- Năm 2001: Tăng vốn điều lệ lên 85.25 tỷ đồng.

- Năm 2001: Tăng vốn điều lệ lên 102.34 tỷ đồng.

- Năm 2002: Tăng vốn điều lệ lên 104.43 tỷ đồng.

- Năm 2002: Tăng vốn điều lệ lên 127.98 tỷ đồng.

- Ngày 31/12/2003: Tăng vốn điều lệ lên 180 tỷ đồng.

- Ngày 30/06/2004: Tăng vốn điều lệ lên 234 tỷ đồng.

- Ngày 02/08/2004: Tăng vốn điều lệ lên 252.25 tỷ đồng.

- Ngày 26/11/2004: Tăng vốn điều lệ lên 412.7 tỷ đồng.

- Ngày 21/07/2005: Tăng vốn điều lệ lên 453 tỷ đồng.

- Ngày 28/09/2005: Tăng vốn điều lệ lên 498 tỷ đồng.

- Ngày 28/10/2005: Tăng vốn điều lệ lên 555 tỷ đồng.

- Năm 2005: Ký kết hợp đồng cổ đông chiến lược với HSBC.

- Ngày 24/11/2006: Tăng vốn điều lệ lên 1,500 tỷ đồng.

- Tháng 09/2008: Tăng vốn điều lệ lên 3,165 tỷ đồng.

- Năm 2008: Tăng vốn điều lệ lên 3,342 tỷ đồng.

- Tháng 07/2009: Tăng vốn điều lệ lên 4,337 tỷ đồng.

- Tháng 09/2009: Tăng vốn điều lệ lên 5,400 tỷ đồng.

- Tháng 06/2010: Tăng vốn điều lệ lên 6,932 tỷ đồng.

- Năm 2011: Tăng vốn điều lệ lên 8,788.07 tỷ đồng.

- Tháng 04/2012: Tăng vốn điều lệ lên 8,848.07 tỷ đồng.

- Năm 2013: Tăng vốn điều lệ lên 8,878.07 tỷ đồng.

- Tháng 12/2017: Tăng vốn điều lệ lên 11,655.3 tỷ đồng.

- Ngày 04/06/2018: Ngày giao dịch đầu tiên trên Sàn HOSE với giá tham chiếu là 128,000 đ/CP.

- Ngày 10/08/2018: Tăng vốn điều lệ lên 34,965.92 tỷ đồng.

- Ngày 12/11/2019: Tăng vốn điều lệ lên 35,001.39 tỷ đồng.

- Ngày 19/01/2021: Tăng vốn điều lệ lên 35,049.06 tỷ đồng.

- Tháng 12/2021: Tăng vốn điều lệ lên 35,109.14 tỷ đồng.

- Tháng 10/2022: Tăng vốn điều lệ lên 35,172.38 tỷ đồng.

- Tháng 01/2024: Tăng vốn điều lệ lên 35,225.10 tỷ đồng.

- Tháng 05/2024: Tăng vốn điều lệ lên 70,450.02 tỷ đồng.

- Tháng 08/2024: Tăng vốn điều lệ lên 70,648.51 tỷ đồng.

- Tháng 05/2025: Tăng vốn điều lệ lên 70,862.40 tỷ đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
Maybank Securities

Email dịch vụ khách hàng

customer.MSVN@maybank.com
Maybank Securities

Gọi dịch vụ khách hàng

02844555888