Chứng quyền TCB-HSC-MET15 (HOSE: CTCB2506)

CW TCB-HSC-MET15

1,580

120 (+8.22%)
12/03/2025 15:06

Mở cửa1,580

Cao nhất1,580

Thấp nhất1,580

Cao nhất NY1,590

Thấp nhất NY1,210

KLGD100

NN mua-

NN bán-

KLCPLH5,000,000

Số ngày đến hạn224

Giá CK cơ sở27,850

Giá thực hiện25,000

Hòa vốn **31,320

S-X *2,850

Trạng thái CWITM

(*)S-X là giá chứng khoán cơ sở - giá thực hiện điều chỉnh; (**)Hòa vốn = Giá thực hiện điều chỉnh + Giá CW * Tỷ lệ chuyển đổi điều chỉnh
Mã xem cùng CTCB2506: CTCB2504 ctcb2403 CTCB2404 CTCB2505 CFPT2404
Trending: HPG (111.000) - MBB (89.210) - BCG (76.722) - FPT (71.757) - TCB (62.688)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
Chứng quyền TCB-HSC-MET15

- Môi giới: Dịch vụ môi giới, Dịch vụ tài chính, Tư vấn đầu tư chứng khoán, Giao dịch điện tử.

- Ngân hàng đầu tư: Tư vấn tài chính doanh nghiệp, Tư vấn huy động vốn trên thị trường vốn trong và ngoài nước, Tư vấn mua bán & sáp nhập doanh nghiệp (M&A).

- Nghiên cứu: Báo cáo phân tích, Hỗ trợ khách hàng.

- Đầu tư tài chính: Đầu tư tự doanh, Tạo lập thị trường.

NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
12/03/202532,150-250 (-0.77%)7,099,500
11/03/202532,400250 (+0.78%)11,337,300
10/03/202532,150-150 (-0.46%)11,773,400
07/03/202532,300-150 (-0.46%)6,999,800
06/03/202532,4501,150 (+3.67%)16,572,500
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
04/02/2025Trả cổ tức năm 2024 bằng tiền, 500 đồng/CP
15/07/2024Trả cổ tức đợt 2/2022 bằng tiền, 656 đồng/CP
15/07/2024Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 522 đồng/CP
02/01/2024Trả cổ tức đợt 2/2021 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:15
02/01/2024Thực hiện quyền mua cổ phiếu phát hành thêm, tỷ lệ 2:1, giá 10,000 đồng/CP
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 Techcom Securities (CK Kỹ Thương) 50 0 30/12/2024
2 SSI (CK SSI) 50 0 21/02/2025
3 MAS (CK Mirae Asset) 50 0 26/02/2025
4 VPS (CK VPS) 50 0 05/02/2025
5 Vietcap (CK Bản Việt) 45 0 05/02/2025
6 VNDIRECT (CK VNDirect) 50 0 27/02/2025
7 MBS (CK MB) 50 0 20/02/2025
8 KIS (CK KIS) 50 0 20/02/2025
9 ACBS (CK ACB) 50 0 11/02/2025
10 FPTS (CK FPT) 50 0 26/02/2025
11 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 30/08/2023
12 VIX (CK IB) 50 0 25/02/2025
13 KBSV (CK KB Việt Nam) 50 0 12/02/2025
14 BSC (CK BIDV) 50 0 25/02/2025
15 MBKE (CK MBKE) 50 0 25/02/2025
16 YSVN (CK Yuanta) 50 0 25/02/2025
17 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 20/02/2025
18 DNSE (CK Đại Nam) 50 0 14/02/2025
19 SSV (CK Shinhan) 50 0 27/02/2025
20 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 15/09/2023
21 Vietinbank Securities (CK Vietinbank) 40 0 02/05/2019
22 PHS (CK Phú Hưng) 50 0 02/12/2024
23 VDSC (CK Rồng Việt) 50 0 13/02/2025
24 Pinetree Securities (CK Pinetree) 50 0 17/01/2025
25 AGRISECO (CK Agribank) 50 0 02/01/2025
26 ABS (CK An Bình) 50 0 04/02/2025
27 PSI (CK Dầu khí) 50 0 13/01/2025
28 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
29 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 25/02/2025
30 FNS (CK Funan) 50 0 26/02/2025
31 APG (CK An Phát) 50 0 03/02/2025
32 EVS (CK Everest) 50 0 20/02/2025
33 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 05/12/2024
34 BOS (CK BOS) 50 0 06/02/2025
35 TVB (CK Trí Việt) 50 0 31/08/2023
04/03/2025Nghị quyết HĐQT về việc thông qua kế hoạch tổ chức họp ĐHĐCĐ thường niên 2025
04/03/2025Nghị quyết HĐQT về việc thay đổi địa chỉ trụ sở chính công ty
21/01/2025Báo cáo tình hình quản trị năm 2024
20/01/2025BCTC quý 4 năm 2024
13/01/2025Nghị quyết HĐQT về việc thông qua tạm ứng cổ tức năm 2024 bằng tiền

CTCP Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh

Tên đầy đủ: CTCP Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh

Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City Securities Corporation

Tên viết tắt:HSC

Địa chỉ: Tầng 2,3,5,6,7,11 và 12 - Tòa nhà AB - Số 76A Lê Lai - P. Bến Thành - Q.1 - Tp. Hồ Chí Minh

Người công bố thông tin: Mr. Lê Anh Quân

Điện thoại: (84.28) 3823 3299

Fax: (84.28) 3823 3301

Email:info@hsc.com.vn

Website:https://www.hsc.com.vn

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Tài chính và bảo hiểm

Ngành: Môi giới chứng khoán, hàng hóa, đầu tư tài chính khác và các hoạt động liên quan

Ngày niêm yết: 19/05/2009

Vốn điều lệ: 7,208,115,320,000

Số CP niêm yết: 720,811,532

Số CP đang LH: 719,971,114

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0302910950

GPTL: 11/UBCK-GPHĐKD

Ngày cấp: 29/04/2003

GPKD: 4103001573

Ngày cấp: 23/04/2003

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Môi giới: Dịch vụ môi giới, Dịch vụ tài chính, Tư vấn đầu tư chứng khoán, Giao dịch điện tử.

- Ngân hàng đầu tư: Tư vấn tài chính doanh nghiệp, Tư vấn huy động vốn trên thị trường vốn trong và ngoài nước, Tư vấn mua bán & sáp nhập doanh nghiệp (M&A).

- Nghiên cứu: Báo cáo phân tích, Hỗ trợ khách hàng.

- Đầu tư tài chính: Đầu tư tự doanh, Tạo lập thị trường.

VP đại diện:

VP Hà Nội: Tầng 2 Tòa nhà Corner Stone Building - 16 Phan Chu Trinh - Q.Hoàn Kiếm - Tp.Hà Nội

- Ngày 23/04/2003: Công ty Cổ phần Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh được thành lập với vốn điều lệ ban đầu là 50 tỷ đồng theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 4103001573 cấp bởi Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành phố Hồ Chí Minh.

- Tháng 10/2006: Tăng vốn điều lệ lên 100 tỷ đồng.

- Tháng 09/2007: Tăng vốn điều lệ lên 200 tỷ đồng.

- Tháng 06/2008: Tăng vốn điều lệ lên 394.63 tỷ đồng.

- Tháng 08/2008: Giới thiệu hệ thống giao dịch mới và dịch vụ giao dịch internet.

- Ngày 19/05/2009: Chính thức giao dịch trên sàn HOSE.

- Tháng 06/2010: Tăng vốn điều lệ lên 600 tỷ đồng.

- Tháng 12/2011: Tăng vốn điều lệ lên 998.48 tỷ đồng.

- Tháng 05/2012: Tăng vốn điều lệ lên hơn 1,008.48 tỷ đồng.

- Tháng 12/2013: Tăng vốn điều lệ lên 1,272.56 tỷ đồng. Được công nhận đạt tiêu chuẩn ISO/IEC 27100:2005 cho nghiệp vụ Cung cấp dịch vụ giao dịch trực tuyến và môi giới chứng khoán bởi TUV Rheinland (CHLB Đức).

- Năm 2016: ra mắt HSC iTrade, một sản phẩm đột phá dựa trên các ứng dụng thương mại thông minh.

- Ngày 02/03/2017: Tăng vốn điều lệ lên 1,297.56 tỷ đồng.

- Ngày 25/06/2019: Tăng vốn điều lệ lên 3,058.82 tỷ đồng.

- Năm 2021: Tăng vốn điều lệ lên 4,580.52 tỷ đồng.

- Ngày 10/06/2024: Tăng vốn điều lệ lên 7,048.11 tỷ đồng.

- Ngày 15/11/2024: Tăng vốn điều lệ lên 7,208.11 tỷ đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.