Chứng quyền.VJC.KIS.M.CA.T.19 (HOSE: CVJC2502)

CW.VJC.KIS.M.CA.T.19

500

-380 (-43.18%)
21/04/2025 15:00

Mở cửa500

Cao nhất500

Thấp nhất500

Cao nhất NY500

Thấp nhất NY500

KLGD100

NN mua100

NN bán100

KLCPLH4,000,000

Số ngày đến hạn91

Giá CK cơ sở84,000

Giá thực hiện99,999

Hòa vốn **104,999

S-X *-15,999

Trạng thái CWOTM

(*)S-X là giá chứng khoán cơ sở - giá thực hiện điều chỉnh; (**)Hòa vốn = Giá thực hiện điều chỉnh + Giá CW * Tỷ lệ chuyển đổi điều chỉnh
Mã xem cùng CVJC2502: CVJC2503 CVJC2501
Trending: HPG (191.323) - FPT (153.785) - MBB (107.730) - VIC (99.868) - VCB (94.191)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
Chứng quyền.VJC.KIS.M.CA.T.19

- Vận tải hành khách hàng không

- Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải

- Quảng cáo; Kinh doanh BĐS, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê

- Vận tải hành khách đường bộ khác

- Dịch vụ hỗ trợ liên quan đến quảng bá và tổ chức tour du lịch...

NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
21/04/202584,000-2,500 (-2.89%)641,500
18/04/202586,500-1,500 (-1.70%)740,900
17/04/202588,0002,600 (+3.04%)1,301,600
16/04/202585,4002,100 (+2.52%)639,900
15/04/202583,300-2,200 (-2.57%)795,300
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
23/04/2019Trả cổ tức đợt 2/2018 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
05/09/2018Trả cổ tức năm 2018 bằng tiền, 2,000 đồng/CP
29/06/2018Trả cổ tức đợt 4/2017 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 20%
09/05/2018Trả cổ tức đợt 3/2017 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
22/01/2018Trả cổ tức đợt 2/2017 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 Techcom Securities (CK Kỹ Thương) 50 0 30/12/2024
2 SSI (CK SSI) 30 0 02/04/2025
3 HSC (CK Tp. HCM) 0,4 -49,6 01/08/2023
4 MAS (CK Mirae Asset) 45 0 11/04/2025
5 VPS (CK VPS) 20 0 10/04/2025
6 MBS (CK MB) 40 0 24/03/2025
7 VNDIRECT (CK VNDirect) 50 0 11/04/2025
8 KIS (CK KIS) 50 0 21/03/2025
9 Vietcap (CK Bản Việt) 50 0 05/02/2025
10 ACBS (CK ACB) 40 0 10/04/2025
11 FPTS (CK FPT) 40 10 31/03/2025
12 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 08/05/2020
13 BSC (CK BIDV) 50 0 10/04/2025
14 KBSV (CK KB Việt Nam) 40 0 14/04/2025
15 VIX (CK IB) 30 0 11/04/2025
16 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 04/04/2025
17 YSVN (CK Yuanta) 30 0 14/04/2025
18 DNSE (CK Đại Nam) 40 0 11/04/2025
19 MBKE (CK MBKE) 20 19,6 19/03/2025
20 SSV (CK Shinhan) 50 0 14/04/2025
21 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 23/04/2020
22 PHS (CK Phú Hưng) 50 0 14/04/2025
23 Vietinbank Securities (CK Vietinbank) 40 0 02/05/2019
24 VDSC (CK Rồng Việt) 35 -5 07/04/2020
25 Pinetree Securities (CK Pinetree) 0,5 -34,5 08/08/2023
26 AGRISECO (CK Agribank) 30 0 14/04/2025
27 PSI (CK Dầu khí) 50 0 04/04/2025
28 ABS (CK An Bình) 50 0 11/04/2025
29 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 14/05/2020
30 APG (CK An Phát) 40 0 14/04/2025
31 FNS (CK Funan) 50 0 14/04/2025
32 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 15/04/2025
33 EVS (CK Everest) 40 0 14/04/2025
34 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 11/04/2025
35 BOS (CK BOS) 30 0 06/03/2025
36 TVB (CK Trí Việt) 50 0 14/05/2020
17/04/2025Nghị quyết HĐQT về việc tổ chức ĐHĐCĐ thường niên năm 2025
14/04/2025Nghị quyết HĐQT về việc thông qua tài liệu lấy ý kiến cổ đông bằng văn bản
14/04/2025Lấy ý kiến cổ đông bằng văn bản năm 2025
24/03/2025Nghị quyết HĐQT về ngày đăng ký cuối cùng thực hiện lấy ý kiến cổ đông bằng văn bản
04/03/2025Nghị quyết HĐQT về ngày ĐKCC thực hiện quyền tham dự ĐHĐCĐTN 2025

CTCP Hàng không Vietjet

Tên đầy đủ: CTCP Hàng không Vietjet

Tên tiếng Anh: Vietjet Aviation Joint Stock Company

Tên viết tắt:VIETJET., JSC

Địa chỉ: Số 302/3 phố Kim Mã - P. Ngọc Khánh - Q. Ba Đình - Tp. Hà Nội

Người công bố thông tin: Mr. Lưu Đức Khánh

Điện thoại: (84.24) 3728 1828 - 7108 6668

Fax: (84.24) 3728 1838

Email:info@vietjetair.com

Website:https://www.vietjetair.com

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Vận tải và kho bãi

Ngành: Vận tải hàng không

Ngày niêm yết: 28/02/2017

Vốn điều lệ: 5,416,113,340,000

Số CP niêm yết: 541,611,334

Số CP đang LH: 541,611,334

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0102325399

GPTL:

Ngày cấp:

GPKD: 0103018458

Ngày cấp: 23/07/2007

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Vận tải hành khách hàng không

- Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải

- Quảng cáo; Kinh doanh BĐS, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê

- Vận tải hành khách đường bộ khác

- Dịch vụ hỗ trợ liên quan đến quảng bá và tổ chức tour du lịch...

- Năm 2007: Công ty Cổ phần Hàng không Vietjet Air được thành lập với 3 cổ đông chính là Tập đoàn T&C, Sovico Holdings và HD Bank, với vốn điều lệ ban đầu là 600 tỷ đồng, tương đương 37.5 triệu USD tại thời điểm góp vốn.

- Tháng 04/2009: Sovico Holdings đã mua lại toàn bộ số cổ phần của Tập đoàn T&C và trở thành cổ đông lớn nhất, sở hữu 70% cổ phần của Vietjet Air.

- Tháng 05/2013: Tăng vốn điều lệ lên 800 tỷ đồng.

- Ngày 12/06/2013: Tại Paris Airshow, Vietjet Air ký thoả thuận nguyên tắc với hãng sản xuất máy bay Airbus đặt hàng tổng cộng 100 máy bay với tổng giá trị khoảng 9.1 tỷ USD.

- Ngày 25/12/2013: Vietjet Air thực hiện chuyến bay đầu tiên từ Tân Sơn Nhất đi Nội Bài.

- Ngày 26/06/2013: Thành lập liên doanh hàng không Thái Vietjet Air.

- Tháng 03/2015: Tăng vốn điều lệ lên 1,000 tỷ đồng.

- Tháng 11/2015: Tăng vốn điều lệ lên 1,450 tỷ đồng.

- Ngày 23/05/2016: Ký hợp đồng với Tập đoàn chế tạo máy bay Boeing để mua 100 tàu bay B737 Max 200 trị giá 11.3 tỷ USD.

- Tháng 05/2016: Tăng vốn điều lệ lên 2,000 tỷ đồng.

- Tháng 08/2016: Trở thành thành viên của IATA.

- Tháng 09/2016: Tăng vốn điều lệ lên 2,500 tỷ đồng.

- Ngày 06/09/2016: Ký kết với Airbus để mua thêm 20 máy bay A321 CEO và NEO trị giá 2.39 tỷ đô la Mỹ.

- Tháng 11/2016: Tăng vốn điều lệ lên 3,000 tỷ đồng.

- Ngày 28/02/2017: Giao dịch đầu tiên trên sàn HOSE với giá tham chiếu 90,000đ/cp.

- Tháng 01/2018: Tăng vốn điều lệ lên 4,513.43 tỷ đồng.

- Tháng 06/2018: Tăng vốn điều lệ lên 5,416.11 tỷ đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.