Chứng quyền VRE/VCI/M/Au/T/A4 (HOSE: CVRE2504)

CW VRE/VCI/M/Au/T/A4

1,330

40 (+3.10%)
12/03/2025 15:06

Mở cửa1,400

Cao nhất1,480

Thấp nhất1,330

Cao nhất NY1,590

Thấp nhất NY890

KLGD43,300

NN mua-

NN bán-

KLCPLH5,000,000

Số ngày đến hạn109

Giá CK cơ sở18,300

Giá thực hiện17,900

Hòa vốn **19,230

S-X *400

Trạng thái CWITM

(*)S-X là giá chứng khoán cơ sở - giá thực hiện điều chỉnh; (**)Hòa vốn = Giá thực hiện điều chỉnh + Giá CW * Tỷ lệ chuyển đổi điều chỉnh
Mã xem cùng CVRE2504: CVHM2504 CMWG2506 CVRE2405 CVRE2407 CVRE2502
Trending: HPG (111.268) - MBB (89.378) - FPT (75.174) - BCG (74.060) - VCB (65.885)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
Chứng quyền VRE/VCI/M/Au/T/A4
- Môi giới chứng khoán
- Ngân hàng đầu tư
- Dịch vụ tài chính
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
12/03/202539,250-200 (-0.51%)9,691,800
11/03/202539,450200 (+0.51%)10,530,100
10/03/202539,250300 (+0.77%)13,958,600
07/03/202538,950450 (+1.17%)10,518,000
06/03/202538,5001,400 (+3.77%)13,621,300
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
06/02/2025Trả cổ tức đợt 2/2024 bằng tiền, 250 đồng/CP
12/09/2024Thưởng cổ phiếu, tỷ lệ 10:3
15/08/2024Trả cổ tức đợt 1/2023 bằng tiền, 400 đồng/CP
15/05/2023Trả cổ tức đợt 2/2022 bằng tiền, 500 đồng/CP
27/12/2022Trả cổ tức đợt 1/2022 bằng tiền, 700 đồng/CP
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 Techcom Securities (CK Kỹ Thương) 50 0 30/12/2024
2 SSI (CK SSI) 50 0 21/02/2025
3 HSC (CK Tp. HCM) 50 0 31/12/2024
4 MAS (CK Mirae Asset) 50 0 26/02/2025
5 VPS (CK VPS) 50 0 05/02/2025
6 VNDIRECT (CK VNDirect) 50 0 27/02/2025
7 MBS (CK MB) 50 0 20/02/2025
8 KIS (CK KIS) 50 0 20/02/2025
9 ACBS (CK ACB) 50 0 11/02/2025
10 FPTS (CK FPT) 50 0 26/02/2025
11 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 30/08/2023
12 VIX (CK IB) 50 0 25/02/2025
13 KBSV (CK KB Việt Nam) 50 0 12/02/2025
14 BSC (CK BIDV) 50 0 25/02/2025
15 MBKE (CK MBKE) 50 0 25/02/2025
16 YSVN (CK Yuanta) 50 0 25/02/2025
17 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 20/02/2025
18 DNSE (CK Đại Nam) 50 0 14/02/2025
19 SSV (CK Shinhan) 50 0 27/02/2025
20 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 15/09/2023
21 Vietinbank Securities (CK Vietinbank) 40 0 02/05/2019
22 PHS (CK Phú Hưng) 50 0 02/12/2024
23 VDSC (CK Rồng Việt) 50 0 13/02/2025
24 Pinetree Securities (CK Pinetree) 50 0 17/01/2025
25 AGRISECO (CK Agribank) 50 0 02/01/2025
26 ABS (CK An Bình) 50 0 04/02/2025
27 PSI (CK Dầu khí) 50 0 13/01/2025
28 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
29 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 25/02/2025
30 FNS (CK Funan) 50 0 26/02/2025
31 APG (CK An Phát) 50 0 03/02/2025
32 EVS (CK Everest) 50 0 20/02/2025
33 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 05/12/2024
34 BOS (CK BOS) 40 0 06/02/2025
35 TVB (CK Trí Việt) 50 0 31/08/2023
07/03/2025Tài liệu đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2025
20/01/2025Nghị quyết HĐQT về việc tạm ứng cổ tức đợt 1 năm 2025 (đính chính)
20/01/2025Nghị quyết HĐQT về việc tạm ứng cổ tức đợt 1 năm 2025
23/01/2025Báo cáo tình hình quản trị năm 2024
21/01/2025BCTC quý 4 năm 2024

CTCP Chứng khoán Vietcap

Tên đầy đủ: CTCP Chứng khoán Vietcap

Tên tiếng Anh: Vietcap Securities Joint Stock Company

Tên viết tắt:Vietcap

Địa chỉ: Tầng 15 - Tháp Tài chính Bitexco - Số 2 Hải Triều - Q. 1 - Tp. Hồ Chí Minh

Người công bố thông tin: Mr. Đinh Quang Hoàn

Điện thoại: (84- 28) 8882 6868

Fax: (84 -28) 3914 4531

Email:info@vietcap.com.vn

Website:https://www.vietcap.com.vn/

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Tài chính và bảo hiểm

Ngành: Môi giới chứng khoán, hàng hóa, đầu tư tài chính khác và các hoạt động liên quan

Ngày niêm yết: 07/07/2017

Vốn điều lệ: 7,180,994,800,000

Số CP niêm yết: 718,099,480

Số CP đang LH: 718,099,480

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0305299779

GPTL: 68/UBCK-GP

Ngày cấp: 06/08/2007

GPKD: 68/UBCK-GP

Ngày cấp: 06/11/2007

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Môi giới chứng khoán
- Ngân hàng đầu tư
- Dịch vụ tài chính

- Tháng 11/2007: VCSC được thành lập và chính thức đi vào hoạt động. Tăng vốn điều lệ lên 360 tỷ đồng.
- Năm 2009-2010: Tăng vốn điều lệ lên 378 tỷ đồng.
- Năm 2011-2013: Tăng vốn điều lệ lên 398.4 tỷ đồng.
- Năm 2014-2015: Tăng vốn điều lệ lên 500 tỷ đồng.
- Năm 2017-2018: Tăng vốn điều lệ lên 1,200 tỷ đồng.
- Năm 2019-2020: Tăng vốn điều lệ lên 1,656 tỷ đồng.
- Năm 2021-2022: Tăng vốn điều lệ lên 4,355 tỷ đồng
- Năm 2022-2023: Tăng vốn điều lệ lên 4,375 tỷ đồng.
- Tháng 08/2024: Tăng vốn điều lệ lên 4,419 tỷ đồng.-
- Tháng 10/2024: Tăng vốn điều lệ lên 5,744 tỷ đồng.
- Tháng 12/2024: Tăng vốn điều lệ lên 7,180 tỷ đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.