Thông tin thị trường Chứng quyền

GTGD
KLGD
Số lượng CW  
Vốn hóa  
KL niêm yết  
KL lưu hành  
Nước ngoài Mua  
Nước ngoài Bán  
KL đặt mua  
KL đặt bán  
KL thỏa thuận  
GT thỏa thuận  
Tổ chức PH:  
CK cơ sở:  
Vốn hóa TT  
Giá tham chiếu  
Giá trần  
Giá sàn  
Giá mở cửa  
KLGD: nghìn CW - Vốn hóa, GTGD: triệu đồng
Loading
Bản đồ thị trường CW: Diện tích mỗi ô theo Giá trị = Giá * số lượng CW lưu hành
STTMã CWGiá đóng cửaThay đổiTỷ lệ
chuyển đổi
Giá
thực hiện
Chứng khoán
cơ sở
Tổ chức
phát hành
Loại CWKiểu
thực hiện
Ngày GDĐTNgày GDCCTrạng thái
1CACB2403420-30 (-6.67%)4 : 125,000ACBSSIMuaChâu Âu20/11/202424/04/2025Bình thường
2CACB2404690 (0.00%)4 : 125,000ACBSSIMuaChâu Âu20/11/202424/07/2025Bình thường
3CACB2405660-100 (-13.16%)4 : 125,500ACBMBSMuaChâu Âu09/12/202412/05/2025Bình thường
4CACB25011,060-50 (-4.50%)3 : 124,500ACBVPBankSMuaChâu Âu15/01/202524/07/2025Bình thường
5CACB25021,840-60 (-3.16%)2 : 128,000ACBSSIMuaChâu Âu22/01/202524/03/2026Bình thường
6CACB25031,390-50 (-3.47%)2 : 127,000ACBSSIMuaChâu Âu22/01/202523/10/2025Bình thường
7CACB2504710-30 (-4.05%)2 : 126,000ACBSSIMuaChâu Âu22/01/202522/05/2025Bình thường
8CACB25051,450-10 (-0.68%)3 : 126,300ACBBSIMuaChâu Âu10/02/202507/10/2025Bình thường
9CACB2506740 (0.00%)2 : 127,400ACBVCIMuaChâu Âu10/02/202526/06/2025Bình thường
10CFPT24025,020-1,460 (-22.53%)4 : 1135,000FPTSSIMuaChâu Âu20/11/202424/07/2025Bình thường
STTMã CWNgày đáo hạnGiá
thực hiện
Tỷ lệ
chuyển đổi
Giá thanh toánLãi nhận/CW
2CMBB240406/03/202520,4181.7377 : 123,2501,630
3CMSN240106/03/202582,0008 : 168,280-
4CHPG240306/03/202530,5004 : 127,980-
5CSTB240406/03/202531,0004 : 138,6801,920
6CVHM240206/03/202541,5004 : 141,910103
7CVPB240306/03/202519,0002 : 119,18090
8CVRE240206/03/202523,5004 : 117,550-
9CVPB231509/01/202522,1735.4301 : 118,850-
10CVNM231109/01/202575,2289.4035 : 162,400-
13/03/2025Thị trường chứng quyền 14/03/2025: Giá trị giao dịch toàn thị trường tăng hơn 102%
12/03/2025Thị trường chứng quyền 13/03/2025: Sắc xanh đỏ đan xen
11/03/2025Thị trường chứng quyền 12/03/2025: Sắc xanh đỏ đan xen
10/03/2025Thị trường chứng quyền 11/03/2025: Khối ngoại gia tăng bán ròng
09/03/2025Thị trường chứng quyền tuần 10-14/03/2025: Thị trường tiếp tục khởi sắc
15/03/2025VN-Index giữ sắc xanh mong manh, nhóm Vingroup nâng đỡ
15/03/2025NAB tiến vào VNM ETF, dự báo mua mới gần 9 triệu cp
14/03/2025Theo dấu dòng tiền cá mập 14/03: Khối ngoại và tự doanh đối lập hàng trăm tỷ tại VIX
14/03/2025Chứng khoán Tuần 10-14/03/2025: Đà tăng bị thu hẹp
14/03/2025Nhịp đập Thị trường 14/03: Nhóm công nghệ thông tin bị bán mạnh, VN-Index nỗ lực thoát khỏi sắc đỏ bất thành
15/03/2025NAB tiến vào VNM ETF, dự báo mua mới gần 9 triệu cp
14/03/2025Nhịp đập Thị trường 14/03: Nhóm công nghệ thông tin bị bán mạnh, VN-Index nỗ lực thoát khỏi sắc đỏ bất thành
14/03/2025Cổ phiếu ngành tiêu dùng bán lẻ đón sóng thị trường nâng hạng
13/03/2025Thị trường chứng quyền 14/03/2025: Giá trị giao dịch toàn thị trường tăng hơn 102%
13/03/2025Nhịp đập Thị trường 13/03: Lực bán lan rộng, VN-Index giảm hơn 8 điểm
STTĐặc điểmMô tả chi tiết
1Tên chứng quyền (CW)Theo quy ước của tổ chức phát hành chứng quyền
2Tên tổ chức phát hành CW (TCPH)Tên công ty chứng khoán phát hành chứng quyền
3Tên chứng khoán cơ sở (CKCS)Mã cổ phiếu được dùng làm tài sản cơ sở của chứng quyền
4Loại chứng quyềnChứng quyền Mua/Bán, hiện chỉ áp dụng chứng quyền Mua
5Kiểu chứng quyềnKiểu châu Âu (chỉ thanh toán vào ngày đáo hạn)/ châu Mỹ (được thực hiện quyền trước hoặc vào ngày đáo hạn). Hiện chỉ áp dụng chứng quyền kiểu châu Âu
6Phương thức thanh toánChuyển giao chứng khoán cơ sở hoặc bằng tiền, hiện chỉ áp dụng phương thức thanh toán bằng tiền
7Thời gian đáo hạn3-24 tháng, khi đáo hạn chứng quyền sẽ bị hủy niêm yết
8Ngày giao dịch cuối cùngNgày giao dịch trước 2 ngày so với ngày đáo hạn, trường hợp CKCS bị hủy niêm yết thì ngày GDCC của chứng quyền trùng với ngày GDCC của CKCS
9Tỷ lệ chuyển đổiSố lượng chứng quyền cần có để quy đổi thành 1 đơn vị CKCS, phải là 1:1 hoặc là n:1 với n là bội số của 1
10Giá thực hiệnMức giá nhà đầu tư có quyền mua CKCS từ TCPH chứng quyền hoặc được TCPH chứng quyền dùng để xác định khoản thanh toán cho nhà đầu tư
11Tỷ lệ chuyển đổi điều chỉnhTỷ lệ chuyển đổi mới = Tỷ lệ chuyển đổi x (Giá đóng cửa điều chỉnh CKCS/Giá đóng cửa CKCS)
12Giá thực hiện điều chỉnhGiá thực hiện mới = Giá thực hiện x (Giá đóng cửa điều chỉnh CKCS/Giá đóng cửa CKCS)
13Giá thanh toánMức giá để xác định khoản tiền thanh toán cho nhà đầu tư vào thời điểm thực hiện quyền. Đối với chứng quyền dựa trên chứng khoán cơ sở là cổ phiếu và thực hiện theo kiểu Châu Âu, giá thanh toán chứng quyền khi thực hiện quyền vào ngày đáo hạn là bình quân giá đóng cửa của chứng khoán cơ sở trong 5 ngày giao dịch liền trước ngày đáo hạn, không bao gồm ngày đáo hạn
14Trạng thái của CWLãi (ITM): CW mua là Giá CKCS > Giá thực hiện; CW bán là Giá CKCS < Giá thực hiện; Lỗ (OTM): CW mua là Giá CKCS < Giá thực hiện; CW bán là Giá CKCS > Giá thực hiện; Hòa vốn (ATM): Giá CKCS = Giá thực hiện
15Số tiền thanh toán cho CW có lãi(Giá thanh toán CW - Giá thực hiện)/Tỷ lệ chuyển đổi
16Bước giá/đơn vị yết giá10 đồng
17Giá tham chiếu ngày giao dịch đầu tiên (CW mua)Giá phát hành x (giá tham chiếu TSCS ngày giao dịch đầu tiên của CW / Giá tham chiếu TSCS ngày phát hành CW) x (Tỷ lệ chuyển đổi ngày phát hành / tỷ lệ chuyển đổi ngày giao dịch đầu tiên)
18Biên độ dao động giá (CW mua)Giá trần = Giá tham chiếu CW + (giá trần TSCS – Giá tham chiếu của TSCS) x 1/Tỷ lệ chuyển đổi Giá sàn = Giá tham chiếu CW – (giá tham chiếu TSCS – giá sàn TSCS) x 1/Tỷ lệ chuyển đổi
19Giới hạn lệnh
20Giao dịch ký quỹKhông áp dụng