CTCP Địa ốc First Real (HOSE: FIR)

First Real Joint Stock Company

7,210

120 (+1.69%)
14/03/2025 14:26

Mở cửa7,100

Cao nhất7,210

Thấp nhất7,080

KLGD221,900

Vốn hóa463

Dư mua19,600

Dư bán13,000

Cao 52T 9,600

Thấp 52T4,400

KLBQ 52T505,815

NN mua-

% NN sở hữu0.18

Cổ tức TM

T/S cổ tức-

Beta1.09

EPS*-333

P/E-21.30

F P/E5.69

BVPS11,343

P/B0.63

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng FIR: HPX EVF NVL SCR TCD
Trending: HPG (109.120) - MBB (89.142) - FPT (76.938) - VIC (71.833) - VCB (71.508)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP Địa ốc First Real
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
14/03/20257,210120 (+1.69%)231,500
13/03/20257,09060 (+0.85%)651,200
12/03/20257,03080 (+1.15%)315,200
11/03/20256,95050 (+0.72%)618,400
10/03/20256,900-50 (-0.72%)156,000
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
27/06/2023Trả cổ tức năm 2022 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:20
13/02/2023Trả cổ tức năm 2021 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:20
12/05/2022Thực hiện quyền mua cổ phiếu phát hành thêm, tỷ lệ 2:1, giá 15,000 đồng/CP
12/05/2022Trả cổ tức năm 2021 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:14.999
02/11/2020Trả cổ tức năm 2019 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:30
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 Techcom Securities (CK Kỹ Thương) 50 0 07/02/2022
2 SSI (CK SSI) 20 0 13/04/2022
3 VPS (CK VPS) 0 0 31/07/2023
4 VNDIRECT (CK VNDirect) 30 0 27/02/2025
5 KIS (CK KIS) 10 0 20/02/2025
6 VIX (CK IB) 10 0 04/02/2025
7 KBSV (CK KB Việt Nam) 20 0 12/02/2025
8 BSC (CK BIDV) 50 0 25/02/2025
9 MBKE (CK MBKE) 20 0 12/04/2022
10 YSVN (CK Yuanta) 20 0 18/04/2022
11 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 20/02/2025
12 DNSE (CK Đại Nam) 30 0 30/06/2021
13 PHS (CK Phú Hưng) 25 0 02/12/2024
14 Pinetree Securities (CK Pinetree) 20 0 24/01/2024
15 AGRISECO (CK Agribank) 10 0 02/01/2025
16 ABS (CK An Bình) 1 0 04/02/2025
17 PSI (CK Dầu khí) 30 0 13/01/2025
18 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
19 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 25/02/2025
20 FNS (CK Funan) 30 0 12/04/2022
21 APG (CK An Phát) 50 0 03/02/2025
22 EVS (CK Everest) 30 0 20/02/2025
23 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 04/09/2024
24 TVB (CK Trí Việt) 50 0 14/05/2020
28/02/2025Tài liệu đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2025
23/01/2025Nghị quyết HĐQT về việc thông qua kế hoạch tổ chức họp ĐHĐCĐ thường niên 2025
20/01/2025BCTC Hợp nhất quý 1 năm 2025
20/01/2025BCTC Công ty mẹ quý 1 năm 2025
23/01/2025Báo cáo tình hình quản trị năm 2024

CTCP Địa ốc First Real

Tên đầy đủ: CTCP Địa ốc First Real

Tên tiếng Anh: First Real Joint Stock Company

Tên viết tắt:FIRST REAL. JSC

Địa chỉ: Tầng 5 Khu văn phòng - Khu phức hợp Khách sạn Bạch Đằng, số 50 Đường Bạch Đằng - P. Hải Châu - Q. Hải Châu - Tp. Đà Nẵng

Người công bố thông tin: Ms. Phan Thị Cẩm Thanh

Điện thoại: (84.236) 3616 767

Fax:

Email:hotro@fir.vn

Website:https://fir.vn

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Xây dựng và Bất động sản

Ngành: Phát triển bất động sản

Ngày niêm yết: 18/10/2018

Vốn điều lệ: 642,452,810,000

Số CP niêm yết: 64,245,281

Số CP đang LH: 64,245,281

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0401623121

GPTL:

Ngày cấp:

GPKD: 0401623121

Ngày cấp: 17/09/2014

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Tư vấn, đăng ký, môi giới bất động sản

- Đấu giá quyền sử dụng đất

- Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất

- Ngày 17/09/2014: Công ty được thành lập.

- Ngày 21/03/2016: Tăng vốn điều lệ lên 20 tỷ đồng.

- Ngày 29/05/2017: Tăng vốn điều lệ lên 130 tỷ đồng.

- Ngày 04/06/2018: Trở thành công ty đại chúng.

- Ngày 04/10/2018: Niêm yết trên Sở Giao dịch Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh (HOSE).

- Ngày 18/10/2018: Là ngày giao dịch đầu tiên trên sàn HOSE với giá tham chiếu là 12,000 đ/CP.

- Ngày 10/02/2020: Tăng vốn điều lệ lên 207,999,970,000 đồng.

- Tháng 03/2021: Tăng vốn điều lệ lên 270,398,640,000 đồng.

- Tháng 06/2022: Tăng vốn điều lệ lên 446,150,150,000 đồng.

- Tháng 03/2023: Tăng vốn điều lệ lên 535,378,600,000 đồng.

- Tháng 06/2023: Tăng vốn điều lệ lên 642,452,810,000 đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.