CTCP Môi trường đô thị Quảng Ngãi (UPCoM: MQN)

Quang Ngai Urban Environment JSC

21,000

(%)
25/07/2025 14:59

Mở cửa21,000

Cao nhất21,000

Thấp nhất21,000

KLGD100

Vốn hóa147

Dư mua1,200

Dư bán800

Cao 52T 25,800

Thấp 52T16,600

KLBQ 52T1,224

NN mua-

% NN sở hữu-

Cổ tức TM

T/S cổ tức-

Beta0.02

EPS*

P/E-

F P/E3.99

BVPS

P/B-

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng MQN: ABS CMG DHP HPG HUB
Trending: HPG (146.608) - VIX (113.338) - SSI (112.941) - MBB (98.500) - VIC (98.327)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP Môi trường đô thị Quảng Ngãi
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
25/07/202521,000 (0.00%)100
24/07/202521,000-200 (-0.94%)1,000
23/07/202521,200 (0.00%)
22/07/202521,200 (0.00%)
21/07/202521,200400 (+1.92%)1,000
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
18/07/2024Trả cổ tức năm 2023 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:21
21/08/2023Trả cổ tức năm 2022 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:13
18/08/2022Trả cổ tức năm 2021 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:9
17/08/2021Trả cổ tức năm 2020 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:16
03/09/2020Trả cổ tức năm 2019 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:38
Loading
22/07/2025Nghị quyết HĐQT về việc ký kết hợp đồng, thực hiện giao dịch với bên liên quan
16/07/2025Báo cáo tình hình quản trị 6 tháng đầu năm 2025
14/07/2025Nghị quyết số 15/NQ-HĐQT ngày 14/7/2025 về việc cử người đại diện phần vốn góp của Công ty cổ phần Môi trường Đô thị Quảng Ngãi tại Công ty cổ phần Môi trường và Dịch vụ Đô thị Việt Trì
03/07/2025Nghị quyết số 13/NQ-HĐQT ngày 01/7/2025 của Hội đồng quản trị về việc thông qua chủ trương mua cổ phần trong đợt phát hành cho cổ đong hiện hữu của Công ty Cô phần Môi trường và Dịch vụ Đô thị Việt Trì; Nghị quyết số 14/NQ-HĐQT ngày 02/7/2025 của Hội đồng quản trị về việc mua cổ phần trong đợt phát hành cho cổ đông hiện hữu của Công ty cổ phần Môi trường và Dịch vụ Đô thị Việt Trì
20/05/2025Nghị quyết HĐQT về việc ký kết hợp đồng, thực hiện giao dịch với bên liên quan

CTCP Môi trường đô thị Quảng Ngãi

Tên đầy đủ: CTCP Môi trường đô thị Quảng Ngãi

Tên tiếng Anh: Quang Ngai Urban Environment JSC

Tên viết tắt:QNURENCO

Địa chỉ: Đường Tô Hiến Thành - P. Nghĩa Lộ - T. Quảng Ngãi

Người công bố thông tin: Mr. Lê Cao Thanh

Điện thoại: (84-255) 3816930 - (84-255) 3939393

Fax: (84-255) 3816930

Email:info@mqn.vn

Website:https://moitruongdothiquangngai.com.vn

Sàn giao dịch: UPCoM

Nhóm ngành: Dịch vụ hỗ trợ (hành chính, du lịch, an ninh, kiểm định…) và xử lý rác thải

Ngành: Dịch vụ quản lý và tái chế chất thải

Ngày niêm yết: 22/06/2018

Vốn điều lệ: 70,189,250,000

Số CP niêm yết: 7,018,925

Số CP đang LH: 7,018,925

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 4300225555

GPTL: 868/QĐ-UB

Ngày cấp: 18/09/1989

GPKD: 4300225555

Ngày cấp: 16/12/2009

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Dịch vụ chăm sóc và duy trì cảnh quan.

- Trồng hoa, cây cảnh; Trồng rau, trồng đậu các loại.

- Thu gom, xử lý và tiêu hủy rác thải các loại.

- Quản lý, vận hành, bảo trì hệ thống điện chiếu sáng công cộng và đèn tín hiệu giao thông, đèn trang trí; Quản lý, duy tu, cải tạo hệ thống thoát nước đô thị.

- Tiền thân là Công ty công trình đô thị thị xã Quảng Ngãi được thành lập ngày 18/09/1989.

- Ngày 01/01/1998: thành lập Công ty Môi trường Quảng Ngãi.

- Ngày 27/08/2003: Đổi tên thành Công ty Môi trường Đô thị Quảng Ngãi.

- Ngày 11/12/2006: Đổi tên thành Công ty TNHH MTV Môi trường Đô thị Quảng Ngãi.

- Ngày 08/12/2009: Chuyển đổi Công ty TNHH MTV Môi trường Đô thị Quảng Ngãi thành Công ty Cổ phần Môi trường Đô thị Quảng Ngãi với vốn điều lệ là 15,955,430,000 đồng.

- Ngày 26/04/2018 Chính thức trở thành Công ty đại chúng.

- Ngày 22/06/2018: Ngày giao dịch đầu tiên trên sàn UPCoM với giá tham chiếu là 35,100 đ/CP.

- Tháng 12/2019: Tăng vốn điều lệ lên 22.177 tỷ đồng.

- Tháng 07/2021: Tăng vốn điều lệ lên 40.604 tỷ đồng.

- Tháng 09/2021: Tăng vốn điều lệ lên 47.099 tỷ đồng.

- Tháng 09/2022: Tăng vốn điều lệ lên 51.336 tỷ đồng.

- Tháng 10/2023: Tăng vốn điều lệ lên 58.009 tỷ đồng.

- Tháng 08/2024: Tăng vốn điều lệ lên 70.189 tỷ đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
Maybank Securities

Email dịch vụ khách hàng

customer.MSVN@maybank.com
Maybank Securities

Gọi dịch vụ khách hàng

02844555888