Mở cửa2,800
Cao nhất2,800
Thấp nhất2,800
KLGD
Vốn hóa30
Dư mua
Dư bán
Cao 52T 3,600
Thấp 52T2,700
KLBQ 52T326
NN mua-
% NN sở hữu0.41
Cổ tức TM
T/S cổ tức-
Beta0.03
EPS*40
P/E70.58
F P/E-17.10
BVPS11,317
P/B0.25
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
24/07/2025 | 2,800 | (0.00%) | |
23/07/2025 | 2,800 | (0.00%) | |
22/07/2025 | 2,800 | (0.00%) | |
21/07/2025 | 2,800 | (0.00%) | |
18/07/2025 | 2,800 | (0.00%) | 1,400 |
Kết quả kinh doanh | Năm 202001/01-31/12KT/ĐL | Năm 202101/01-31/12KT/ĐL | Năm 202201/01-31/12KT/ĐL | Năm 202301/01-31/12KT/ĐL | Năm 202401/01-31/12KT/ĐL |
---|---|---|---|---|---|
Doanh thu thuần | 2,587 | 1,061 | 2,650 | 5,181 | 23,684 |
Lợi nhuận gộp | 1,410 | -715 | 1,351 | -2,223 | -371 |
LN thuần từ HĐKD | -2,713 | -1,063 | 15,196 | -2,573 | -1,141 |
LNST thu nhập DN | -1,478 | -1,118 | 15,182 | -2,863 | -1,591 |
LNST của CĐ cty mẹ | -1,478 | -1,118 | 15,182 | -2,863 | -1,591 |
Cân đối kế toán | Năm 202001/01-31/12KT/ĐL | Năm 202101/01-31/12KT/ĐL | Năm 202201/01-31/12KT/ĐL | Năm 202301/01-31/12KT/ĐL | Năm 202401/01-31/12KT/ĐL |
---|---|---|---|---|---|
Tài sản ngắn hạn | 158,297 | 151,593 | 148,570 | 111,059 | 36,445 |
Tổng tài sản | 204,488 | 198,090 | 211,313 | 193,793 | 191,614 |
Nợ phải trả | 82,601 | 77,321 | 75,362 | 57,122 | 52,116 |
Nợ ngắn hạn | 79,411 | 74,199 | 70,399 | 52,159 | 47,153 |
Vốn chủ sở hữu | 121,887 | 120,769 | 135,951 | 136,671 | 139,497 |
Chỉ số tài chính | Năm 202001/01-31/12KT/ĐL | Năm 202101/01-31/12KT/ĐL | Năm 202201/01-31/12KT/ĐL | Năm 202301/01-31/12KT/ĐL | Năm 202401/01-31/12KT/ĐL |
---|---|---|---|---|---|
EPS 4 quý | -139.00 | -105.00 | 1,432.00 | -270.00 | -150.00 |
BVPS cơ bản | 11,499.00 | 11,393.00 | 12,826.00 | 12,893.00 | 13,160.00 |
P/E cơ bản | -22.94 | -82.48 | 2.86 | -11.11 | -19.32 |
ROS | -57.14 | -105.40 | 572.89 | -55.26 | -6.72 |
ROEA | -1.21 | -0.92 | 11.83 | -2.10 | -1.15 |
ROAA | -0.68 | -0.56 | 7.42 | -1.41 | -0.83 |
Chỉ tiêu | Năm 2022 | Năm 2021 | Năm 2020 | Năm 2019 | Năm 2018 |
---|---|---|---|---|---|
Doanh thu kế hoạch | 30,000 | 32,300 | 51,000 | 52,000 | 101,000 |
Lợi nhuận trước thuế kế hoạch | -1,500 | -1,500 | 2,500 | -5,200 |
21/02/2012 | Trả cổ tức đợt 1/2010 bằng tiền, 800 đồng/CP |
21/02/2012 | Trả cổ tức đợt 2/2010 bằng tiền, 800 đồng/CP |
04/10/2010 | Trả cổ tức năm 2009 bằng tiền, 1800 đồng/CP |
21/05/2009 | Trả cổ tức năm 2008 bằng tiền, 1600 đồng/CP |
31/07/2008 | Trả cổ tức năm 2007 bằng tiền, 1200 đồng/CP |
MCK | Giá | KL | Vốn hóa |
---|---|---|---|
CC1 | 30,500 (+0.33%) | 2,000 | 12,126 |
SJG | 19,800 (+5.32%) | 4,500 | 8,901 |
C4G | 9,000 (+2.27%) | 3,083,900 | 3,216 |
DCF | 42,000 (0.00%) | 1,806 | |
LLM | 18,500 (0.00%) | 1,475 |
Tên đầy đủ: CTCP Sông Đà 7
Tên tiếng Anh: Song Da 7 JSC
Tên viết tắt:SONG DA 7
Địa chỉ: tiểu khu 5 - Thị trấn Ít Ong - H.Mường La - T.Sơn La
Người công bố thông tin: Mr. Đặng Quang Hiệu
Điện thoại: (84.212) 383 0786
Fax: (84.212) 383 0921
Email:songda7.sd@gmail.com
Website:http://www.songda7.com.vn
Sàn giao dịch: UPCoM
Nhóm ngành: Xây dựng và Bất động sản
Ngành: Xây dựng công nghiệp nặng và dân dụng
Ngày niêm yết: 01/06/2018
Vốn điều lệ: 106,000,000,000
Số CP niêm yết: 10,600,000
Số CP đang LH: 10,600,000
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 5400105091
GPTL: 2335/QÐ_BXD
Ngày cấp: 19/12/2005
GPKD: 2403000081
Ngày cấp: 29/12/2005
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Xây dựng các công trình công nghiệp; công cộng, nhà ở và xây dựng khác.
- Xây dựng công trình thủy điện, thủy lợi, giao thông.
- Sản xuất kinh doanh vật tư, vật liệu xây dựng, cấu kiện bê tông.
- Sản xuất kinh doanh phụ tùng, phụ kiện bằng kim loại phục vụ xây dựng.
- Năm 1976: Tiền thân là Công trường Bê tông xây dựng thành lập.
- Năm 1981: Đổi tên thành Xí nghiệp Bê tông Nghiền sàng.
- Năm 1993: Đổi tên thành Công ty Vật liệu Xây dựng.
- Năm 1996: Bộ Xây dựng quyết định đổi tên thành Công ty Sông Đà 7.
- Năm 1997: Sáp nhập Xí nghiệp 802, Cơ khí sửa chữa thuộc Công ty Sông Đà 8 và Xí nghiệp Xây lắp 601 của Công ty Sông Đà 6 vào Công ty Sông Đà 7.
- Ngày 01/01/2006: CTCP Sông Đà 7 chính thức hoạt động theo hình thức CTCP với vốn điều lệ là 15 tỷ đồng.
- Ngày 27/12/2006: Chính thức niêm yết trên sàn HNX.
- Ngày 10/10/2007: Tăng vốn điều lệ lên 90 tỷ đồng.
- Ngày 10/03/2016: Tăng vốn điều lệ lên 106 tỷ đồng.
- Ngày 24/05/2018: Hủy niêm yết trên sàn HNX.
- Ngày 01/06/2018: Ngày giao dịch đầu tiên trên sàn UPCoM với giá tham chiếu 3,000 đ/CP.
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
Email dịch vụ khách hàng
customer.MSVN@maybank.comGọi dịch vụ khách hàng
02844555888Liên hệ qua
Chứng Khoán Maybank