CTCP Sông Đà 9 (HNX: SD9)

Song Da No 9 Joint Stock Company

11,900

-100 (-0.83%)
25/07/2025 14:59

Mở cửa11,900

Cao nhất11,900

Thấp nhất11,800

KLGD14,800

Vốn hóa407

Dư mua46,600

Dư bán31,100

Cao 52T 12,900

Thấp 52T10,700

KLBQ 52T28,999

NN mua-

% NN sở hữu2.42

Cổ tức TM1,000

T/S cổ tức0.08

Beta0.57

EPS*731

P/E16.43

F P/E0.02

BVPS25,083

P/B0.48

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng SD9: MCO STB FIT LPB TD6
Trending: HPG (146.608) - VIX (113.338) - SSI (112.941) - MBB (98.500) - VIC (98.327)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP Sông Đà 9
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
25/07/202511,900-100 (-0.83%)14,800
24/07/202512,000100 (+0.84%)39,600
23/07/202511,900 (0.00%)20,800
22/07/202511,900 (0.00%)46,600
21/07/202511,900 (0.00%)5,500
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
24/03/2025Trả cổ tức năm 2018 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
19/09/2018Trả cổ tức năm 2017 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
19/09/2017Trả cổ tức năm 2016 bằng tiền, 700 đồng/CP
04/07/2016Trả cổ tức năm 2015 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 12%
10/06/2015Trả cổ tức năm 2014 bằng tiền, 1,200 đồng/CP
Loading
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 MBKE (CK MBKE) 20 0 08/01/2019
2 SSI (CK SSI) 10 0 04/01/2019
3 HSC (CK Tp. HCM) 10 -10 03/11/2017
4 VPS (CK VPS) 0 -40 31/07/2023
5 MBS (CK MB) 30 0 13/04/2018
6 Vietcap (CK Bản Việt) 30 0 07/07/2016
7 KIS (CK KIS) 20 0 27/06/2019
8 VNDIRECT (CK VNDirect) 30 0 20/08/2019
9 VIX (CK IB) 30 0 19/09/2018
10 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 08/05/2020
11 BSC (CK BIDV) 0,3 -19,7 01/08/2023
12 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 03/07/2025
13 YSVN (CK Yuanta) 30 0 15/05/2018
14 Vietinbank Securities (CK Vietinbank) 10 0 30/11/2018
15 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 04/07/2025
16 PHS (CK Phú Hưng) 50 0 16/07/2025
17 VDSC (CK Rồng Việt) 30 0 06/03/2019
18 Pinetree Securities (CK Pinetree) 45 0 05/09/2019
19 AGRISECO (CK Agribank) 0 0 14/08/2023
20 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 19/06/2025
21 ABS (CK An Bình) 1 0 10/07/2025
22 APG (CK An Phát) 50 0 02/07/2025
23 FNS (CK Funan) 50 0 10/07/2025
24 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 03/05/2024
25 APEC (CK Châu Á TBD) 0,5 -49,5 11/08/2023
26 T-Cap (CK Trí Việt) 50 0 14/04/2025
06/05/2025BCTC Hợp nhất quý 1 năm 2025
06/05/2025BCTC Công ty mẹ quý 1 năm 2025
29/04/2025Nghị quyết đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2025
11/04/2025Tài liệu đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2025
05/03/2025Nghị quyết về trả cổ tức 2018 và chốt danh sách tham dự đại hội đồng cổ đông thường niên 2025

CTCP Sông Đà 9

Tên đầy đủ: CTCP Sông Đà 9

Tên tiếng Anh: Song Da No 9 Joint Stock Company

Tên viết tắt:SONG DA 9.,JSC

Địa chỉ: Tòa nhà Sông Đà 9 - Đường Phạm Hùng - P.Mỹ Đình 2 - Q. Nam Từ Liêm - Tp.Hà Nội

Người công bố thông tin: Mr. Trần Thế Anh

Điện thoại: (84.24) 3768 3746

Fax: (84.24) 3768 2684

Email:contact@songda9.com

Website:http://www.songda9.com

Sàn giao dịch: HNX

Nhóm ngành: Xây dựng và Bất động sản

Ngành: Xây dựng công nghiệp nặng và dân dụng

Ngày niêm yết: 20/12/2006

Vốn điều lệ: 342,340,000,000

Số CP niêm yết: 34,234,000

Số CP đang LH: 34,234,000

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0100845515

GPTL: 2159/QD-BXD

Ngày cấp: 18/11/2005

GPKD: 0103010465

Ngày cấp: 04/01/2006

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Xây lắp của các công trình thủy điện, hệ thống đường dây và các trạm biến thế điện, các công trình giao thông, thủy lợi, xây dựng dân dụng

- Sản xuất cấu kiện bê tông, cấu kiện bằng kim loại, vật liệu phục vụ xây dựng, phụ tùng ô tô, máy xây dựng

- Nhận thầu thi công bằng phương pháp khoan mìn nổ

- Dịch vụ vận tải hàng hóa, xăng, dầu, mỡ, sửa chữa, bảo trì xe máy thiết bị...

- Tiền thân là Liên trạm Cơ giới thủy điện Thác Bà được thành lập từ năm 1960.

- Ngày 04/01/2006: CTCP Sông Đà 9 chính thức được thành lập với vốn điều lệ ban đầu là 70 tỷ đồng.

- Ngày 20/12/2006: Cổ phiếu của Công ty được niêm yết trên Sàn HNX.

- Tháng 11/2007: Tăng vốn điều lệ lên 109.9 tỷ đồng.

- Tháng 12/2007: Tăng vốn điều lệ lên 150 tỷ đồng.

- Tháng 11/2010: Tăng vốn điều lệ lên 292.5 tỷ đồng.

- Tháng 03/2014: Tăng vốn điều lệ lên 305.66 tỷ đồng.

- Tháng 08/2016: Tăng vốn điều lệ lên 342.34 tỷ đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
Maybank Securities

Email dịch vụ khách hàng

customer.MSVN@maybank.com
Maybank Securities

Gọi dịch vụ khách hàng

02844555888