CTCP Công nghệ Sài Gòn Viễn Đông (HOSE: SVT)

Sai Gon Vien DongTechnology ,. JSC

12,250

(%)
13/03/2025 12:56

Mở cửa12,250

Cao nhất12,250

Thấp nhất12,250

KLGD4,000

Vốn hóa212

Dư mua2,800

Dư bán1,600

Cao 52T 12,500

Thấp 52T9,700

KLBQ 52T12,992

NN mua-

% NN sở hữu0.18

Cổ tức TM1,500

T/S cổ tức0.12

Beta-0.60

EPS*1,661

P/E7.38

F P/E7.85

BVPS13,596

P/B0.90

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng SVT: CAT MSB PPC TCB TNC
Trending: HPG (111.268) - MBB (89.378) - FPT (75.174) - BCG (74.060) - VCB (65.885)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP Công nghệ Sài Gòn Viễn Đông
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
13/03/202512,250 (0.00%)4,000
12/03/202512,250-50 (-0.41%)14,500
11/03/202512,300 (0.00%)100
10/03/202512,300 (0.00%)19,700
07/03/202512,300 (0.00%)15,100
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
09/09/2024Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 1,500 đồng/CP
15/09/2023Trả cổ tức năm 2022 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:14.99993
04/07/2022Trả cổ tức năm 2021 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:30
01/10/2021Trả cổ tức năm 2020 bằng tiền, 2,000 đồng/CP
15/09/2020Trả cổ tức năm 2019 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:10
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 SSI (CK SSI) 30 0 21/02/2025
2 VPS (CK VPS) 0 0 31/07/2023
3 BSC (CK BIDV) 50 0 25/02/2025
4 MBKE (CK MBKE) 20 0 25/02/2025
5 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 20/02/2025
6 PHS (CK Phú Hưng) 20 0 02/12/2024
7 Pinetree Securities (CK Pinetree) 30 0 05/09/2019
8 ABS (CK An Bình) 1 0 04/02/2025
9 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
10 APG (CK An Phát) 50 0 03/02/2025
11 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 20/09/2018
25/02/2025Thông báo và Nghị quyết HĐQT về ngày đăng ký cuối cùng để thực hiện quyền tham dự ĐHĐCĐ thường niên năm 2025
10/02/2025Nghị quyết HĐQT về việc thông qua kế hoạch kinh doanh năm 2025
13/01/2025Nghị quyết HĐQT về việc thông qua các giao dịch với các bên liên quan trong năm 2025
17/01/2025BCTC quý 4 năm 2024
17/01/2025Báo cáo tình hình quản trị năm 2024

CTCP Công nghệ Sài Gòn Viễn Đông

Tên đầy đủ: CTCP Công nghệ Sài Gòn Viễn Đông

Tên tiếng Anh: Sai Gon Vien DongTechnology ,. JSC

Tên viết tắt:SAVITECH JSC

Địa chỉ: 102A Phó Cơ Điều - P.4 - Q.11 - Tp.HCM

Người công bố thông tin: Ms. Phạm Thị Như Ngọc

Điện thoại: (84.28) 3956 0169

Fax: (84.28) 3956 0893

Email:savitechco@vnn.vn

Website:http://savitechco.com.vn

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Sản xuất

Ngành: Sản xuất phương tiện vận tải

Ngày niêm yết: 05/10/2011

Vốn điều lệ: 173,109,780,000

Số CP niêm yết: 17,310,978

Số CP đang LH: 17,310,978

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0300716891

GPTL: 09/12/2003

Ngày cấp: 09/12/2003

GPKD: 0300716891

Ngày cấp: 09/12/2003

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Giáo dục

- Sản xuất, kinh doanh xe đạp, xe máy và phụ tùng thay thế

- Gia công cơ khí – nhiệt luyện kỹ thuật cao

- Tháng 10/1976: Tiền thân của Công ty Cổ phần Sài Gòn Viễn Đông là Xưởng Cơ khí 23/9 trực thuộc Công ty Sản xuất Mô tô Xe đạp được thành lập.

- Tháng 03/1987: Công ty đổi tên thành Xí nghiệp Phụ tùng số 2.

- Tháng 12/2003: Công ty chính thức hoạt động dưới tên Công ty Cổ phần Xe đạp Xe máy Sài Gòn với vốn điều lệ 7,4 tỷ đồng.

- Tháng 09/2006: Công ty bắt đầu đầu tư vào lĩnh vực giáo dục, xây dựng trường đầu tiên trong hệ thống trường Việt Mỹ.

- Ngày 14/09/2007: Công ty đổi tên thành Công ty Cổ phần Công nghệ Sài Gòn Viễn Đông - SAVITECH và tăng vốn điều lệ lên 14.8 tỷ đồng.

- Tháng 03/2010: Công ty phát hành thêm cho cổ đông chiến lược, tăng vốn điều lệ lên 87 tỷ đồng.

- Ngày 05/10/2011: Cổ phiếu của Công ty được niêm yết và giao dịch trên sàn HOSE.

- Tháng 12/2012: Tăng vốn điều lệ lên 95.7 tỷ đồng.

- Tháng 07/2016: Tăng vốn điều lệ lên 105.26 tỷ đồng.

- Ngày 08/10/2020: Tăng vốn điều lệ lên 115.79 tỷ đồng.

- Tháng 07/2022: Tăng vốn điều lệ lên 150.53 tỷ đồng.

- Tháng 10/2023: Tăng vốn điều lệ lên 173.11 tỷ đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.