CTCP Dịch vụ Ô tô Hàng Xanh (HOSE: HAX)

Hang Xanh Motors Service Joint Stock Company

14,850

100 (+0.68%)
11/08/2025 14:59

Mở cửa14,850

Cao nhất15,200

Thấp nhất14,700

KLGD3,869,900

Vốn hóa1,595

Dư mua422,900

Dư bán173,400

Cao 52T 17,600

Thấp 52T12,500

KLBQ 52T1,276,927

NN mua425,200

% NN sở hữu13.06

Cổ tức TM1,000

T/S cổ tức0.07

Beta0.85

EPS*893

P/E16.52

F P/E6.10

BVPS12,906

P/B1.14

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng HAX: CII HPG EVG HHS HDC
Trending: HPG (200.120) - SHB (139.891) - MBB (132.791) - SSI (120.149) - NVL (97.116)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP Dịch vụ Ô tô Hàng Xanh
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
11/08/202514,850100 (+0.68%)3,869,900
08/08/202514,750-450 (-2.96%)7,111,100
07/08/202515,20050 (+0.33%)3,753,100
06/08/202515,150-300 (-1.94%)5,144,200
05/08/202515,450-1,100 (-6.65%)15,925,300
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
08/05/2025Trả cổ tức năm 2024 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
09/05/2024Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 300 đồng/CP
09/05/2024Thưởng cổ phiếu, tỷ lệ 100:15
21/06/2023Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 500 đồng/CP
21/06/2023Trả cổ tức năm 2022 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:25
Loading
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 MSVN (CK MBKE) 30 0 16/07/2025
2 Techcom Securities (CK Kỹ Thương) 50 0 30/12/2024
3 SSI (CK SSI) 30 0 24/07/2025
4 HSC (CK Tp. HCM) 20 0 03/11/2019
5 MAS (CK Mirae Asset) 30 0 29/07/2025
6 VPS (CK VPS) 30 0 11/07/2025
7 MBS (CK MB) 40 0 04/07/2025
8 ACBS (CK ACB) 40 0 11/06/2025
9 Vietcap (CK Bản Việt) 40 0 04/07/2025
10 KIS (CK KIS) 30 0 02/06/2025
11 VNDIRECT (CK VNDirect) 50 0 28/07/2025
12 VIX (CK IB) 40 0 29/07/2025
13 FPTS (CK FPT) 30 0 30/07/2025
14 KBSV (CK KB Việt Nam) 50 0 15/07/2025
15 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 29/07/2025
16 BSC (CK BIDV) 50 0 07/07/2025
17 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 30/07/2025
18 DNSE (CK Đại Nam) 30 0 30/07/2025
19 YSVN (CK Yuanta) 50 0 28/07/2025
20 Vietinbank Securities (CK Vietinbank) 40 0 02/05/2019
21 SSV (CK Shinhan) 30 0 30/07/2025
22 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 29/07/2025
23 PHS (CK Phú Hưng) 50 0 30/07/2025
24 VDSC (CK Rồng Việt) 45 0 26/05/2025
25 Pinetree Securities (CK Pinetree) 35 0 09/07/2025
26 AGRISECO (CK Agribank) 40 0 30/07/2025
27 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 16/07/2025
28 PSI (CK Dầu khí) 30 -10 08/07/2025
29 ABS (CK An Bình) 40 0 21/07/2025
30 APG (CK An Phát) 40 0 02/07/2025
31 FNS (CK Funan) 50 0 17/07/2025
32 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 30/07/2025
33 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 21/04/2025
34 EVS.,JSC (CK Everest) 40 0 29/05/2025
35 Artex (CK BOS) 30 0 03/07/2025
36 T-Cap (CK Trí Việt) 50 0 14/04/2025
01/08/2025Nghị quyết HĐQT về kết quả tổ chức đấu giá
31/07/2025Báo cáo tình hình quản trị 6 tháng đầu năm 2025
31/07/2025Nghị quyết HĐQT về việc thông qua QĐ đóng cửa CN HAXACO
29/07/2025BCTC Công ty mẹ quý 2 năm 2025
29/07/2025BCTC Hợp nhất quý 2 năm 2025

CTCP Dịch vụ Ô tô Hàng Xanh

Tên đầy đủ: CTCP Dịch vụ Ô tô Hàng Xanh

Tên tiếng Anh: Hang Xanh Motors Service Joint Stock Company

Tên viết tắt:HAXACO

Địa chỉ: Số 333 Điện Biên Phủ - P. Gia Định - Tp. Hồ Chí Minh

Người công bố thông tin: Mr. Đỗ Tiến Dũng

Điện thoại: (84.28) 3898 3416- 3512 0026

Fax: (84.28) 3512 0025 - 3898 0054

Email:haxaco@hcm.vnn.vn

Website:http://www.haxaco.com.vn

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Bán lẻ

Ngành: Bán lẻ xe hơi và phụ tùng

Ngày niêm yết: 26/12/2006

Vốn điều lệ: 1,074,396,810,000

Số CP niêm yết: 107,439,681

Số CP đang LH: 107,439,681

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0302000126

GPTL: 6148/QĐ-UB-KT

Ngày cấp: 15/10/1999

GPKD: 4103000071/CNĐKKD

Ngày cấp: 17/05/2000

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Dịch vụ sửa chữa, bảo hành các loại ô tô (không gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở).

- Đại lý mua bán xe ô tô.

- Bán phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của ô tô và xe có động cơ khác.

- Sản xuất phương tiện và thiết bị vận tải khác chưa được phân vào đâu...

- Ngày 03/12/1992: Tiền thân là Cửa hàng trưng bày và Xưởng sửa chữa xe Ô tô (SAMCO3) được thành lập trực thuộc Công ty Cơ khí Ô tô Sài Gòn (Nay là Tổng Công ty Cơ khí Giao thông Vận tải Sài Gòn).

- Ngày 01/06/2000: HAX chính thức đi vào hoạt động dưới hình thức CTCP.

- Tháng 10/2003: Tăng vốn điều lệ lên 11.25 tỷ đồng.

- Ngày 11/8/2004: Trở thành nhà phân phối đầu tiên của Mercedes-Benz tại Việt Nam.

- Tháng 08/2005: Tăng vốn điều lệ lên 16,257,300,000 đồng.

- Ngày 26/12/2006: Niêm yết cổ phiếu tại Sở giao dịch chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh (HOSE).

- Tháng 01/2008: Tăng vốn điều lệ lên 43,312,110,000 đồng.

- Tháng 10/2009: Tăng vốn điều lệ lên 80,558,460,000 đồng.

- Ngày 14/07/2017: Tăng vốn điều lệ lên 233,424,330,000 đồng.

- Ngày 03/07/2018: Tăng vốn điều lệ lên 350,133,990,000 đồng.

- Ngày 19/08/2019: Tăng vốn điều lệ lên 367,443,990,000 đồng.

- Ngày 17/06/2021: Tăng vốn điều lệ lên 477,669,820,000 đồng.

- Ngày 22/11/2021: Tăng vốn điều lệ lên 495,169,820,000 đồng.

- Tháng 08/2022: Tăng vốn điều lệ lên 569,434,000,000 đồng.

- Tháng 03/2023: Tăng vốn điều lệ lên 719,434,000,000 đồng.

- Tháng 06/2023: Tăng vốn điều lệ lên 899,275,650,000 đồng.

- Tháng 12/2023: Tăng vốn điều lệ lên 934,275,650,000 đồng.

- Tháng 05/2024: Tăng vốn điều lệ lên 1,074,396,810,000 đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
Maybank Securities

Email dịch vụ khách hàng

customer.MSVN@maybank.com
Maybank Securities

Gọi dịch vụ khách hàng

02844555888