CTCP Logistics Portserco (HNX: PRC)

Portserco Logistics JSC

23,800

800 (+3.48%)
13/03/2025 13:11

Mở cửa23,500

Cao nhất23,800

Thấp nhất23,000

KLGD5,100

Vốn hóa29

Dư mua5,600

Dư bán9,300

Cao 52T 25,200

Thấp 52T18,200

KLBQ 52T2,284

NN mua-

% NN sở hữu0.98

Cổ tức TM1,000

T/S cổ tức0.04

Beta0.28

EPS*1,646

P/E13.97

F P/E46

BVPS29,741

P/B0.77

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng PRC: VIB VCB VST PJC TCB
Trending: HPG (111.268) - MBB (89.378) - FPT (75.174) - BCG (74.060) - VCB (65.885)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP Logistics Portserco
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
13/03/202523,800800 (+3.48%)5,100
12/03/202523,000-400 (-1.71%)3,200
11/03/202523,4001,200 (+5.41%)5,652
10/03/202522,200-800 (-3.48%)3,601
07/03/202523,000-1,000 (-4.17%)12,315
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
22/05/2024Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
30/03/2023Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 35,000 đồng/CP
25/04/2022Trả cổ tức năm 2021 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
19/04/2021Trả cổ tức năm 2020 bằng tiền, 500 đồng/CP
27/04/2020Trả cổ tức năm 2019 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 VPS (CK VPS) 0 0 31/07/2023
2 BSC (CK BIDV) 0 0 07/01/2022
3 ABS (CK An Bình) 1 0 04/02/2025
4 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
5 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 03/05/2024
6 APG (CK An Phát) 50 0 03/02/2025
05/03/2025BCTC Kiểm toán năm 2024
23/01/2025Báo cáo tình hình quản trị năm 2024
20/01/2025BCTC quý 4 năm 2024
18/10/2024BCTC quý 3 năm 2024
12/08/2024BCTC Soát xét 6 tháng đầu năm 2024

CTCP Logistics Portserco

Tên đầy đủ: CTCP Logistics Portserco

Tên tiếng Anh: Portserco Logistics JSC

Tên viết tắt:PORTSERCO

Địa chỉ: Số 59 Ba Đình - P.Thạch Thang - Q.Hải Châu - Tp.Đà Nẵng

Người công bố thông tin: Mr. Lê Nam Hùng

Điện thoại: (84.236) 388 9390 - 389 4717

Fax: (84.236) 386 3736

Email:portserco@portserco.com

Website:http://www.portserco.com

Sàn giao dịch: HNX

Nhóm ngành: Vận tải và kho bãi

Ngành: Vận tải đường bộ

Ngày niêm yết: 29/11/2010

Vốn điều lệ: 12,000,000,000

Số CP niêm yết: 1,200,000

Số CP đang LH: 1,200,000

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0400438101

GPTL: 3086/QÐ-BGTVT

Ngày cấp: 26/09/2002

GPKD: 0400438101

Ngày cấp: 27/08/2009

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Kinh doanh vận tải đa phương thức

- Sửa chữa phương tiện cơ giới thủy, bộ

- Đại lý xăng dầu, kinh doanh vật tư, nhiên liệu, VLXD; Nhà phân phối dầu nhớt công nghiệp Castrol

- Dịch vụ hàng hải; Đại lý tàu biển, giao nhận; ...

- Bán phụ tùng ô tô và các xe có động cơ khác

- Đại lý xăng dầu;Dầu công nghiệp.

- Tiền thân là Xí nghiệp DV Tổng hợp & Xí nghiệp sửa chữa Cơ khí thuộc Cảng Đà Nẵng được thành lập ngày 15/06/1993

- Ngày 26/09/2002, cổ phần hóa 2 Xí nghiệp thành CTCP DV Tổng hợp Cảng Đà Nẵng

- Ngày 31/10/2008, đổi tên thành CTCP Portserco.

- Ngày 29/03/2016: Đổi tên thành CTCP Logistics Portserco

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.