CTCP Tập đoàn Dabaco Việt Nam (HOSE: DBC)

Dabaco Group

34,550

700 (+2.07%)
23/07/2025 14:59

Mở cửa34,050

Cao nhất35,200

Thấp nhất33,500

KLGD18,467,800

Vốn hóa11,563

Dư mua571,600

Dư bán363,500

Cao 52T 34,800

Thấp 52T22,000

KLBQ 52T6,651,618

NN mua1,938,200

% NN sở hữu6.47

Cổ tức TM

T/S cổ tức-

Beta1.13

EPS*4,076

P/E8.31

F P/E11.25

BVPS21,617

P/B1.57

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng DBC: HPG VIX SSI NVL VIC
Trending: HPG (149.211) - SSI (112.939) - VIC (107.895) - VIX (104.340) - NVL (99.286)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP Tập đoàn Dabaco Việt Nam
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
23/07/202534,550700 (+2.07%)18,467,800
22/07/202533,850950 (+2.89%)15,282,100
21/07/202532,900-800 (-2.37%)11,192,300
18/07/202533,700-300 (-0.88%)7,215,400
17/07/202534,000400 (+1.19%)18,269,200
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
15/07/2024Thực hiện quyền mua cổ phiếu phát hành thêm, tỷ lệ 3:1, giá 15,000 đồng/CP
22/06/2022Trả cổ tức năm 2021 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 20:1
05/04/2022Thưởng cổ phiếu, tỷ lệ 1:1
29/09/2021Trả cổ tức năm 2021 bằng tiền, 2,000 đồng/CP
10/06/2021Trả cổ tức năm 2020 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 10:1
Loading
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 MBKE (CK MBKE) 50 0 16/07/2025
2 Techcom Securities (CK Kỹ Thương) 50 0 30/12/2024
3 SSI (CK SSI) 50 0 11/07/2025
4 HSC (CK Tp. HCM) 50 0 31/12/2024
5 MAS (CK Mirae Asset) 50 0 15/07/2025
6 VPS (CK VPS) 50 0 11/07/2025
7 MBS (CK MB) 50 0 04/07/2025
8 ACBS (CK ACB) 50 0 11/06/2025
9 Vietcap (CK Bản Việt) 50 0 04/07/2025
10 KIS (CK KIS) 50 0 02/06/2025
11 VNDIRECT (CK VNDirect) 50 0 04/07/2025
12 VIX (CK IB) 50 0 11/07/2025
13 FPTS (CK FPT) 50 0 26/06/2025
14 KBSV (CK KB Việt Nam) 50 0 15/07/2025
15 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 10/07/2025
16 BSC (CK BIDV) 50 0 07/07/2025
17 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 03/07/2025
18 DNSE (CK Đại Nam) 50 0 11/07/2025
19 YSVN (CK Yuanta) 50 0 07/07/2025
20 Vietinbank Securities (CK Vietinbank) 30 0 02/05/2019
21 SSV (CK Shinhan) 50 0 16/07/2025
22 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 04/07/2025
23 PHS (CK Phú Hưng) 50 0 16/07/2025
24 VDSC (CK Rồng Việt) 50 0 26/05/2025
25 Pinetree Securities (CK Pinetree) 50 0 06/06/2025
26 AGRISECO (CK Agribank) 50 0 16/07/2025
27 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 19/06/2025
28 PSI (CK Dầu khí) 50 0 08/07/2025
29 ABS (CK An Bình) 50 0 10/07/2025
30 APG (CK An Phát) 50 0 02/07/2025
31 FNS (CK Funan) 50 0 10/07/2025
32 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 03/07/2025
33 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 21/04/2025
34 EVS.,JSC (CK Everest) 50 0 29/05/2025
35 BOS (CK BOS) 40 0 03/07/2025
36 T-Cap (CK Trí Việt) 50 0 14/04/2025
01/07/2025Trích Nghị quyết HĐQT số 05 ngày 01/07/2025
28/04/2025Điều lệ năm 2025
22/04/2025BCTC Công ty mẹ quý 1 năm 2025
22/04/2025BCTC Hợp nhất quý 1 năm 2025
22/04/2025Giải trình kết quả kinh doanh Công ty mẹ quý 1 năm 2025

CTCP Tập đoàn Dabaco Việt Nam

Tên đầy đủ: CTCP Tập đoàn Dabaco Việt Nam

Tên tiếng Anh: Dabaco Group

Tên viết tắt:DABACO

Địa chỉ: Số 35 đường Lý Thái Tổ - P. Võ Cường - T. Bắc Ninh

Người công bố thông tin: Ms. Nguyễn Thị Huệ Minh

Điện thoại: (84.222) 382 0712 - 382 6077 - 821 243

Fax: (84.222) 382 1377 - 382 6095

Email:contact@dabaco.com.vn

Website:http://www.dabaco.com.vn/

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Sản xuất

Ngành: Sản xuất thực phẩm

Ngày niêm yết: 26/07/2019

Vốn điều lệ: 3,346,691,450,000

Số CP niêm yết: 334,669,145

Số CP đang LH: 334,669,145

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 2300105790

GPTL: 1316/QÐ-CT

Ngày cấp: 10/08/2004

GPKD: 2103000084

Ngày cấp: 23/12/2004

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Thức ăn chăn nuôi.

- Sản xuất giống gia súc, gia cầm.

- Chăn nuôi gia công.

- Thực phẩm.

- Đầu tư và kinh doanh bất động sản.

- Bổ trợ sản xuất – chăn nuôi – tiêu thụ.

- Năm 1996: CTCP Nông sản Bắc Ninh tiền thân là Công ty Nông sản Hà Bắc được thành lập.

- Ngày 01/01/2005: Công ty chính thức chuyển đổi hoạt động theo hình thức CTCP căn cứ theo Quyết định số 1316/QĐ-CT ngày 10/08/2004 của Chủ tịch UBND T.Bắc Ninh.

- Ngày 18/03/2008: ngày đầu tiên giao dịch trên sàn HNX với giá tham chiếu là 24,200 đ/CP.

- Ngày 29/04/2008: Đổi tên thành Công ty cổ phần Dabaco Việt Nam.

- Ngày 26/11/2009: Tăng vốn điều lệ lên 254.466 tỷ đồng.

- Ngày 26/3/2011: Đổi tên thành Công ty Cổ phần Tập đoàn DABACO Việt Nam.

- Năm 2012: Tăng vốn điều lệ lên 484.099 tỷ đồng.

- Năm 2013: Tăng vốn điều lệ lên 627.419 tỷ đồng.

- Tháng 03/2016: Tăng vốn điều lệ lên 753 tỷ đồng.

- Ngày 07/04/2017: Tăng vốn điều lệ lên 828 tỷ đồng.

- Ngày 18/07/2019: ngày hủy niêm yết trên sàn HNX.

- Ngày 26/07/2019: ngày giao dịch đầu tiên trên sàn HOSE với giá tham chiếu là 22,160 đ/CP.

- Ngày 24/06/2021: Tăng vốn điều lệ lên 1,152 tỷ đồng.

- Tháng 04/2022: Tăng vốn điều lệ lên 2,305 tỷ đồng.

- Tháng 07/2022: Tăng vốn điều lệ lên 2,420 tỷ đồng.

- Tháng 09/2024: Tăng vốn điều lệ lên 3,346 tỷ đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
Maybank Securities

Email dịch vụ khách hàng

customer.MSVN@maybank.com
Maybank Securities

Gọi dịch vụ khách hàng

02844555888