Mở cửa24,500
Cao nhất24,750
Thấp nhất24,450
KLGD10,996,500
Vốn hóa109,433
Dư mua425,200
Dư bán179,300
Cao 52T 26,700
Thấp 52T21,800
KLBQ 52T8,406,385
NN mua1,338,000
% NN sở hữu30
Cổ tức TM1,000
T/S cổ tức0.04
Beta1
EPS*3,975
P/E6.11
F P/E5.90
BVPS18,685
P/B1.30
- Huy động vốn ngắn hạn, trung hạn và dài hạn, tiếp nhận vốn ủy thác đầu tư và phát triển của các tổ chức trong nước.
- Vay vốn của các TCTD khác.
- Cho vay ngắn hạn, trung hạn và dài hạn.
- Chiết khấu thương phiếu, trái phiếu và giấy tờ có giá; góp vốn và liên doanh theo luật định.
- Làm dịch vụ thanh toán giữa các khách hàng.
- Kinh doanh ngoại tệ, vàng bạc và thanh toán quốc tế, huy động các loại vốn từ nước ngoài và các dịch vụ ngân hàng khác trong quan hệ với nước ngoài khi được NHNN cho phép...
- Hoạt động bao thanh toán, mua bán trái phiếu; hoạt động ủy thác và nhận ủy thác.
- Cung ứng sản phẩm phái sinh giá cả hàng hóa.
- Đại lý bảo hiểm, lưu ký chứng khoán, cung cấp dịch vụ bù trừ, thanh toán giao dịch chứng khoán.
- Cung cấp dịch vụ cho thuê tài chính, kinh doanh chứng khoán, môi giới và tư vấn đầu tư chứng khoán, lưu ký, tư vấn tài chính doanh nghiệp và bảo lãnh phát hành.
- Các dịch vụ về quản lý quỹ đầu tư và khai thác tài sản và cung cấp dịch vụ ngân hàng khác.
Họ và tên | Chức vụ | Cổ phần | ||
---|---|---|---|---|
• Ông Trần Hùng Huy | CTHĐQT | 153,062,159 | ||
• Ông Nguyễn Thành Long | Phó CTHĐQT | 1,647,067 | ||
• Ông Đàm Văn Tuấn | TVHĐQT/Phó TGĐ | 232,808 | ||
• Bà Đặng Thu Thủy | TVHĐQT | 53,350,036 | ||
• Bà Đinh Thị Hoa | TVHĐQT | 67,200 | ||
• Ông Đỗ Minh Toàn | TVHĐQT | 3,202,886 | ||
• Ông Hiep Van Vo | TVHĐQT | - | ||
• Ông Trịnh Bảo Quốc | TVHĐQT | - | ||
• Ông Nguyễn Văn Hòa | TVHĐQT/Phó TGĐ | 388,260 | ||
• Ông Từ Tiến Phát | TGĐ | 1,024,316 | ||
• Ông Bùi Tấn Tài | Phó TGĐ | 235,238 | ||
• Ông Nguyễn Đức Thái Hân | Phó TGĐ | 148,450 | ||
• Ông Nguyễn Khắc Nguyện | Phó TGĐ | 255,819 | ||
• Bà Nguyễn Thị Hai | Phó TGĐ | - | ||
• Bà Nguyễn Thị Tuyết Vân | Phó TGĐ | 88,722 | ||
• Ông Ngô Tấn Long | Phó TGĐ | 55,150 | ||
• Bà Dương Thị Nguyệt | KTT | 15,631 | ||
• Ông Huỳnh Nghĩa Hiệp | Trưởng BKS | 867,768 | ||
• Bà Hoàng Ngân | Thành viên BKS | 188,840 | ||
• Bà Nguyễn Thị Minh Lan | Thành viên BKS | - | ||
31/12/2024 |
Ngày giao dịch đầu tiên09/12/2020
Giá ngày GD đầu tiên130,200
KL Niêm yết lần đầu110,004,656
KL Niêm yết hiện tại4,466,657,912
KL Cổ phiếu đang lưu hành4,466,657,912
Cổ đông | Cổ phần | Tỷ lệ (%) |
---|---|---|
Trần Hùng Huy | 153,062,159 | 3.43 |
SMALLCAP World Fund, Inc | 112,118,905 | 2.51 |
Boardwalk South Limited | 82,268,294 | 1.84 |
CTCP Đầu tư Thương mại Giang Sen | 80,296,554 | 1.80 |
VOF PE Holding 5 Limited | 76,619,537 | 1.72 |
Công ty TNHH Bảo hiểm Nhân thọ Prudiential Việt Nam | 69,465,590 | 1.56 |
Nguyễn Thiên Hương Jenny | 60,012,110 | 1.34 |
CTCP Làng giáo dục quốc tế Thiên Hương | 58,575,494 | 1.31 |
CTCP Đầu tư Thương mại Bách Thanh | 55,902,329 | 1.25 |
Đặng Thu Thủy | 53,350,036 | 1.19 |
Nguyễn Đức Hiếu Johnny | 47,737,819 | 1.07 |
30/07/2024 |
• Họ và tên | Mr. Từ Tiến Phát |
• Chức vụ | Tổng Giám đốc |
• Số CMND | 079074029535 |
• Thường trú | Số 217/6 Nguyễn Đình Chính - P. 11 - Q. Phú Nhuận - Tp. HCM - Việt Nam |
• Họ và tên | Mr. Đàm Văn Tuấn |
• Chức vụ | Phó Tổng Giám đốc |
• Điện thoại | (84.28) 3929 0999 |
Loại hình công ty | Ngân hàng |
Giấy phép thành lập | 0032/NH-GP |
Giấy phép Kinh Doanh | 059067 |
Mã số thuế | 0301452948 |
Mốc lịch sử | |
- Ngày 24/04/1993: Ngân hàng Thương mại Cổ phần Á Châu (ACB) được thành lập với vốn điều lệ ban đầu là 20 tỷ đồng. - Ngày 17/02/1996: Tăng vốn điều lệ lên 341 tỷ đồng. - Tháng 12/2004: Tăng vốn điều lệ lên 481.13 tỷ đồng. - Năm 2005: Tăng vốn điều lệ lên 948.32 tỷ đồng. - Ngày 14/02/2006: Tăng vốn điều lệ lên lên 1,100 tỷ đồng. - Ngày 31/10/2006: Niêm yết trên Sở Giao dịch Chứng khoán Hà Nội (HNX). - Ngày 21/11/2006: Giao dịch trên Sở Giao dịch Chứng khoán Hà Nội (HNX). - Ngày 25/05/2007: Tăng vốn điều lệ lên 2,530 tỷ đồng. - Tháng 12/2007: Tăng vốn điều lệ lên 2,630 tỷ đồng. - Tháng 10/2008: Tăng vốn điều lệ lên 3,180 tỷ đồng. - Tháng 11/2008: Tăng vốn điều lệ lên 4,651.61 tỷ đồng. - Tháng 12/2008: Tăng vốn điều lệ lên 6,355.81 tỷ đồng. - Tháng 09/2009: Tăng vốn điều lệ lên 7,705.74 tỷ đồng. - Tháng 11/2009: Tăng vốn điều lệ lên 7,814.13 tỷ đồng. - Tháng 03/2011: Tăng vốn điều lệ lên 9,376.96 tỷ đồng. - Ngày 09/01/2017: Tăng vốn điều lệ lên 10,273.23 tỷ đồng. - Ngày 30/11/2018: Tăng vốn điều lệ lên 12,885.87 tỷ đồng. - Ngày 15/11/2019: Tăng vốn điều lệ lên 16,627.37 tỷ đồng. - Ngày 19/10/2020: Tăng vốn điều lệ lên 21,615.58 tỷ đồng. - Ngày 20/11/2020: Niêm yết trên Sở Giao dịch Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh (HOSE). - Ngày 02/12/2020: Hủy niêm yết trên Sở Giao dịch Chứng khoán Hà Nội (HNX). - Ngày 09/12/2020: Ngày giao dịch đầu tiên trên Sàn HOSE với giá 26,400 đ/CP . - Ngày 02/07/2021: Tăng vốn điều lệ lên 27,019.48 tỷ đồng. - Tháng 07/2022: Tăng vốn điều lệ lên 33,774.35 tỷ đồng. - Tháng 06/2023: Tăng vốn điều lệ lên 38,840.5 tỷ đồng. - Tháng 04/2024: Tăng vốn điều lệ lên 44,666.5 tỷ đồng. |
Trụ sở chính | |
• Địa chỉ | Số 442 Nguyễn Thị Minh Khai - P. 5 - Q. 3 - Tp. HCM |
• Điện thoại | (84.28) 3833 4085 - 3839 5179 |
• Fax | (84.28) 3839 9885 |
acb@acb.com.vn | |
• Website | https://www.acb.com.vn |
Văn phòng đại diện | |
-Tại TP. Hồ Chí Minh: Sở giao dịch, 25 chi nhánh và 16 phòng giao dịch. -Tại khu vực phía Bắc (Hà Nội, Hải Phòng, Hưng Yên, Bắc Ninh): 6 chi nhánh và 8 phòng giao dịch. -Tại khu vực miền Trung (Đà Nẵng, Daklak, Khánh Hòa, Hội An, Huế): 5 chi nhánh và 1 phòng giao dịch. -Tại khu vực miền Tây (Long An, Cần Thơ, An Giang, Cà Mau): 4 chi nhánh. -Tại khu vực miền Đông (Đồng Nai, Bình Dương, Vũng Tàu): 3 chi nhánh và 1 phòng giao dịch. |