CTCP Thuận Đức (HOSE: TDP)

Thuan Duc Joint Stock Company

34,100

200 (+0.59%)
30/07/2025 14:59

Mở cửa33,200

Cao nhất34,100

Thấp nhất32,950

KLGD173,000

Vốn hóa3,008

Dư mua1,100

Dư bán4,500

Cao 52T 36,200

Thấp 52T30,300

KLBQ 52T116,242

NN mua100

% NN sở hữu0.03

Cổ tức TM

T/S cổ tức-

Beta0.08

EPS*1,131

P/E29.98

F P/E30.52

BVPS11,734

P/B2.89

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng TDP: GEE GEX HHV HPG HSM
Trending: HPG (157.409) - VIX (130.419) - SSI (124.841) - MBB (109.387) - VND (97.108)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP Thuận Đức
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
30/07/202534,100200 (+0.59%)173,000
29/07/202533,900500 (+1.50%)301,700
28/07/202533,400400 (+1.21%)74,400
25/07/202533,000200 (+0.61%)123,300
24/07/202532,800-100 (-0.30%)103,300
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
16/08/2024Trả cổ tức năm 2023 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:10
26/01/2024Thực hiện quyền mua cổ phiếu phát hành thêm, tỷ lệ 10:1, giá 15,000 đồng/CP
16/06/2023Trả cổ tức năm 2022 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:12
07/12/2022Trả cổ tức năm 2021 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:12
16/07/2021Trả cổ tức năm 2020 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:12
Loading
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 MBKE (CK MBKE) 10 0 28/10/2022
2 Techcom Securities (CK Kỹ Thương) 50 0 30/12/2024
3 VPS (CK VPS) 0 0 31/07/2023
4 KIS (CK KIS) 20 0 05/10/2021
5 VNDIRECT (CK VNDirect) 30 -20 04/07/2025
6 KBSV (CK KB Việt Nam) 30 0 05/11/2020
7 BSC (CK BIDV) 50 0 07/07/2025
8 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 03/07/2025
9 YSVN (CK Yuanta) 30 0 07/07/2025
10 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 04/07/2025
11 PHS (CK Phú Hưng) 50 0 16/07/2025
12 Pinetree Securities (CK Pinetree) 30 0 06/06/2025
13 AGRISECO (CK Agribank) 20 0 16/07/2025
14 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 19/06/2025
15 ABS (CK An Bình) 1 0 10/07/2025
16 APG (CK An Phát) 50 0 03/02/2025
17 FNS (CK Funan) 50 0 10/07/2025
18 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 03/07/2025
19 EVS.,JSC (CK Everest) 20 0 29/05/2025
29/07/2025Báo cáo tình hình quản trị 6 tháng đầu năm 2025
10/07/2025Nghị quyết HĐQT về việc chốt DSCĐ lấy ý kiến cổ đông bằng văn bản
30/06/2025Đính chính Nghị quyết HĐQT số 1706/2025 ngày 17/06/2025
30/06/2025Nghị quyết HĐQT về việc lựa chọn công ty kiểm toán BCTC năm 2025
18/06/2025Nghị quyết HĐQT về việc điều chỉnh, bổ sung các điều khoản và điều kiện trái phiếu TDPH2326001

CTCP Thuận Đức

Tên đầy đủ: CTCP Thuận Đức

Tên tiếng Anh: Thuan Duc Joint Stock Company

Tên viết tắt:Thuan Duc

Địa chỉ: Thôn Bằng Ngang - X. Lương Bằng - T. Hưng Yên

Người công bố thông tin: Mr. Bùi Quang Sỹ

Điện thoại: (84.221) 381 0705

Fax:

Email:tdeco@thuanducjsc.vn

Website:https://thuanducjsc.vn/

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Sản xuất

Ngành: Sản xuất các sản phẩm nhựa và cao su

Ngày niêm yết: 12/10/2020

Vốn điều lệ: 882,222,500,000

Số CP niêm yết: 88,222,250

Số CP đang LH: 88,222,250

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0900264799

GPTL:

Ngày cấp:

GPKD: 0503000198

Ngày cấp: 22/01/2007

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Sản xuất sản phẩm từ Plastic;

- In ấn;

- Thu gom rác thải không độc hại;

- Vận tải hàng hoá bằng đường bộ;

- Bán buôn;

- Ngày 22/01/2007: Công ty Cổ phần Thuận Đức được thành lập với vốn điều lệ ban đầu là 7.5 tỷ đồng.

- Ngày 02/07/2012: Tăng vốn điều lệ lên 40 tỷ đồng.

- Ngày 08/12/2014: Tăng vốn điều lệ lên 100 tỷ đồng.

- Ngày 29/08/2016: Tăng vốn điều lệ lên 140 tỷ đồng.

- Ngày 30/06/2017: Tăng vốn điều lệ lên 250 tỷ đồng.

- Ngày 12/11/2018: Là ngày giao dịch đầu tiên trên sàn UPCoM với giá tham chiếu là 10,700 đ/CP.

- Tháng 10/2019: Tăng vốn điều lệ lên 480 tỷ đồng.

- Ngày 03/08/2020: Ngày hủy đăng ký giao dịch trên UPCoM.

- Ngày 12/10/2020: Ngày giao dịch đầu tiên trên HOSE.

- Ngày 28/12/2020: Tăng vốn điều lệ lên 537.59 tỷ đồng.

- Tháng 08/2021: Tăng vốn điều lệ lên 602.1 tỷ đồng.

- Tháng 11/2021: Giảm vốn điều lệ xuống 425 tỷ đồng.

- Tháng 12/2021: Tăng vốn điều lệ lên 602.1 tỷ đồng.

- Tháng 12/2022: Tăng vốn điều lệ lên 674.35 tỷ đồng.

- Tháng 07/2023: Tăng vốn điều lệ lên 755.27 tỷ đồng.

- Tháng 05/2024: Tăng vốn điều lệ lên 802.02 tỷ đồng.

- Tháng 09/2024: Tăng vốn điều lệ lên 882.22 tỷ đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
Maybank Securities

Email dịch vụ khách hàng

customer.MSVN@maybank.com
Maybank Securities

Gọi dịch vụ khách hàng

02844555888