CTCP Tập đoàn Nam Mê Kông (HNX: VC3)

Nam MeKong Group JSC

27,500

(%)
02/04/2025 15:19

Mở cửa27,500

Cao nhất27,700

Thấp nhất27,400

KLGD486,635

Vốn hóa3,442

Dư mua37,965

Dư bán98,065

Cao 52T 29,800

Thấp 52T25,100

KLBQ 52T540,295

NN mua11,000

% NN sở hữu0.08

Cổ tức TM

T/S cổ tức-

Beta0.37

EPS*560

P/E49.07

F P/E13.61

BVPS11,232

P/B2.45

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng VC3: VC2 VC7 TCO TIG PTS
Trending: FPT (106.977) - HPG (105.403) - MBB (74.278) - VIC (70.383) - SHB (64.643)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP Tập đoàn Nam Mê Kông
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
02/04/202527,500 (0.00%)486,635
01/04/202527,500200 (+0.73%)703,023
31/03/202527,300 (0.00%)609,532
28/03/202527,300-100 (-0.36%)551,656
27/03/202527,400-200 (-0.72%)673,400
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
17/07/2024Trả cổ tức năm 2023 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:12
29/06/2023Trả cổ tức năm 2021 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:5
29/06/2023Trả cổ tức năm 2022 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 1000:65
03/08/2022Thực hiện quyền mua cổ phiếu phát hành thêm, tỷ lệ 2:1, giá 10,000 đồng/CP
29/07/2021Trả cổ tức bằng cổ phiếu, tỷ lệ 1000:95
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 Techcom Securities (CK Kỹ Thương) 50 0 01/11/2022
2 SSI (CK SSI) 30 0 12/03/2025
3 HSC (CK Tp. HCM) 0,1 -19,9 01/08/2023
4 MAS (CK Mirae Asset) 30 0 27/03/2025
5 VPS (CK VPS) 20 0 05/03/2025
6 Vietcap (CK Bản Việt) 30 0 19/10/2022
7 VNDIRECT (CK VNDirect) 50 0 27/03/2025
8 MBS (CK MB) 30 0 24/03/2025
9 KIS (CK KIS) 30 0 21/03/2025
10 FPTS (CK FPT) 10 0 14/03/2025
11 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 30/08/2023
12 VIX (CK IB) 30 0 31/03/2025
13 KBSV (CK KB Việt Nam) 20 0 13/03/2025
14 BSC (CK BIDV) 20 0 16/07/2024
15 MBKE (CK MBKE) 20 0 25/02/2025
16 YSVN (CK Yuanta) 20 0 28/03/2025
17 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 20/03/2025
18 DNSE (CK Đại Nam) 30 0 30/08/2023
19 SSV (CK Shinhan) 30 0 31/03/2025
20 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 15/09/2023
21 Vietinbank Securities (CK Vietinbank) 10 0 30/11/2018
22 PHS (CK Phú Hưng) 30 0 02/12/2024
23 VDSC (CK Rồng Việt) 30 0 06/08/2019
24 Pinetree Securities (CK Pinetree) 25 0 31/03/2025
25 AGRISECO (CK Agribank) 10 0 31/03/2025
26 ABS (CK An Bình) 20 0 24/03/2025
27 PSI (CK Dầu khí) 50 0 11/03/2025
28 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
29 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 26/03/2025
30 FNS (CK Funan) 30 0 17/10/2022
31 APG (CK An Phát) 50 0 11/03/2025
32 EVS (CK Everest) 40 0 16/08/2019
33 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 05/12/2024
34 BOS (CK BOS) 40 0 04/02/2022
35 TVB (CK Trí Việt) 50 10 31/08/2023
27/03/2025Nghị quyết Hội đồng quản trị thông qua việc đầu tư vào Công ty cổ phần Đầu tư DX Việt Nam
27/03/2025Nghị quyết Hội đồng quản trị về việc thông qua việc đầu tư vào Công ty cổ phần Đầu tư DX Việt Nam thông qua hình thức mua cổ phần từ ông Dương Minh Đức
26/03/2025Nghị quyết HĐQT thông qua việc đầu tư vào Công ty cổ phần Đầu tư DX Việt Nam
26/03/2025Nghị quyết Hội đồng quản trị về việc thông qua việc đầu tư vào Công ty cổ phần Đầu tư DX Việt Nam thông qua hình thức mua cổ phần từ ông Dương Minh Đức
20/03/2025Nghị quyết HĐQT hủy kế hoạch tổ chức họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2025 và Thông qua thay đổi kế hoạch tổ chức họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2025

CTCP Tập đoàn Nam Mê Kông

Tên đầy đủ: CTCP Tập đoàn Nam Mê Kông

Tên tiếng Anh: Nam MeKong Group JSC

Tên viết tắt:Vinaconex 3

Địa chỉ: Tầng 11 Tòa nhà Geleximco - 36 Hoàng Cầu - P. Ô Chợ Dừa - Q. Đống Đa - Tp. Hà Nội

Người công bố thông tin: Mr. Kiều Xuân Phan

Điện thoại: (84.24) 3756 0333

Fax: (84.24) 3756 0332

Email:info@nammekong.net

Website:https://nammekong.net

Sàn giao dịch: HNX

Nhóm ngành: Xây dựng và Bất động sản

Ngành: Phát triển bất động sản

Ngày niêm yết: 13/12/2007

Vốn điều lệ: 1,251,509,390,000

Số CP niêm yết: 125,150,939

Số CP đang LH: 125,150,939

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0101311837

GPTL: 1049/QÐ/BXD

Ngày cấp: 07/08/2002

GPKD: 0103001380

Ngày cấp: 17/09/2002

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Nhận thầu xây lắp các công trình dân dụng, công nghiệp, bưu điện, giao thông, xây lắp bến cảng, cầu cống, đường dây, trạm biến điện

- Thi công san lấp nền móng, xử lý nền đất yếu, các công trình xây dựng, cấp thoát nước

- Lắp đặt đường ống công nghệ, điện lạnh, trang trí nội thất, gia công, lắp đặt khung nhôm

- XD và KD nhà, cho thuê văn phòng ...

- Hoạt động mua bán nợ.

- Ngày 05/05/1993: Tiền thân là Công ty xây dựng số 5 được thành lập theo Quyết định số 171A/BXD-TCLĐ của Bộ Xây dựng.

- Ngày 19/07/1995: Đổi tên thành Công ty xây dựng 5.1.

- Ngày 02/01/1995: Đổi tên thành Công ty xây dựng 3.

- Ngày 07/08/2002: Công ty chính thức hoạt động dưới hình thức CTCP với vốn điều lệ là 62 tỷ đồng.

- Ngày 13/12/2007: VC3 chính thức giao dịch trên Sở Giao dịch Chứng khoán Hà Nội (HNX) và tăng vốn điều lệ lên 80 tỷ đồng.

- Tháng 12/2015: Tăng vốn điều lệ lên 199.99 tỷ đồng.

- Tháng 08/2016: Tăng vốn điều lệ lên 219.99 tỷ đồng.

- Ngày 18/05/2017: Tăng vốn điều lệ lên 283.79 tỷ đồng.

- Ngày 26/12/2019: Tăng vốn điều lệ lên 326.36 tỷ đồng.

- Ngày 17/03/2020: Tăng vốn điều lệ lên 610.15 tỷ đồng.

- Ngày 15/10/2020: Đổi tên thành Công ty Cổ phần Tập đoàn Nam Mê Kông.

- Ngày 01/09/2021: Tăng vốn điều lệ lên 668.11 tỷ đồng.

- Tháng 10/2022: Tăng vốn điều lệ lên 1,002.17 tỷ đồng.

- Tháng 07/2023: Tăng vốn điều lệ lên 1,117.42 tỷ đồng.

- Tháng 08/2024: Tăng vốn điều lệ lên 1,251.50 tỷ đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.