Chứng quyền.HDB.KIS.M.CA.T.10 (HOSE: CHDB2203)

CW.HDB.KIS.M.CA.T.10

Ngừng giao dịch

20

(%)
11/08/2022 15:00

Mở cửa20

Cao nhất20

Thấp nhất10

Cao nhất NY1,110

Thấp nhất NY10

KLGD584,600

NN mua23,800

NN bán214,900

KLCPLH4,000,000

Số ngày đến hạn-

Giá CK cơ sở25,300

Giá thực hiện28,888

Hòa vốn **28,988

S-X *-3,588

Trạng thái CWOTM

(*)S-X là giá chứng khoán cơ sở - giá thực hiện điều chỉnh; (**)Hòa vốn = Giá thực hiện điều chỉnh + Giá CW * Tỷ lệ chuyển đổi điều chỉnh
Trending: HPG (157.409) - VIX (130.419) - SSI (124.841) - MBB (109.387) - VND (97.108)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
Chứng quyền.HDB.KIS.M.CA.T.10

- Môi giới chứng khoán.

- Tự doanh chứng khoán.

- Tư vấn tài chính và đầu tư chứng khoán.

- Lưu ký chứng khoán.

- Bảo lãnh phát hành chứng khoán.

NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
30/07/202526,650150 (+0.57%)20,473,700
29/07/202526,500-1,950 (-6.85%)33,545,700
28/07/202528,450200 (+0.71%)24,563,900
25/07/202528,250650 (+2.36%)20,693,800
24/07/202527,6001,100 (+4.15%)50,977,800
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
11/12/2024Trả cổ tức năm 2023 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:20
12/07/2024Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
19/07/2023Trả cổ tức năm 2022 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:15
29/05/2023Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
27/09/2022Trả cổ tức năm 2021 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:25
Loading
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 MBKE (CK MBKE) 50 0 16/07/2025
2 Techcom Securities (CK Kỹ Thương) 50 0 30/12/2024
3 SSI (CK SSI) 50 0 11/07/2025
4 HSC (CK Tp. HCM) 40 0 31/12/2024
5 MAS (CK Mirae Asset) 50 0 15/07/2025
6 VPS (CK VPS) 45 0 11/07/2025
7 MBS (CK MB) 50 0 04/07/2025
8 ACBS (CK ACB) 50 0 11/06/2025
9 Vietcap (CK Bản Việt) 50 0 04/07/2025
10 KIS (CK KIS) 50 0 02/06/2025
11 VNDIRECT (CK VNDirect) 50 0 04/07/2025
12 VIX (CK IB) 50 0 11/07/2025
13 FPTS (CK FPT) 40 0 26/06/2025
14 KBSV (CK KB Việt Nam) 50 0 15/07/2025
15 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 10/07/2025
16 BSC (CK BIDV) 50 0 07/07/2025
17 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 03/07/2025
18 DNSE (CK Đại Nam) 50 0 11/07/2025
19 YSVN (CK Yuanta) 50 0 07/07/2025
20 Vietinbank Securities (CK Vietinbank) 50 0 02/05/2019
21 SSV (CK Shinhan) 50 0 16/07/2025
22 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 04/07/2025
23 PHS (CK Phú Hưng) 50 0 16/07/2025
24 VDSC (CK Rồng Việt) 50 0 26/05/2025
25 Pinetree Securities (CK Pinetree) 45 0 06/06/2025
26 AGRISECO (CK Agribank) 50 0 16/07/2025
27 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 19/06/2025
28 PSI (CK Dầu khí) 50 0 08/07/2025
29 ABS (CK An Bình) 50 0 10/07/2025
30 APG (CK An Phát) 50 0 02/07/2025
31 FNS (CK Funan) 50 0 10/07/2025
32 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 03/07/2025
33 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 21/04/2025
34 EVS.,JSC (CK Everest) 50 0 29/05/2025
35 BOS (CK BOS) 50 0 03/07/2025
36 T-Cap (CK Trí Việt) 50 0 14/04/2025
30/07/2025BCTC Công ty mẹ quý 2 năm 2025
30/07/2025BCTC Hợp nhất quý 2 năm 2025
30/07/2025Báo cáo tình hình quản trị 6 tháng đầu năm 2025
18/07/2025Nghị quyết HĐQT về việc lấy ý kiến cổ đông bằng văn bản
10/07/2025Thông tin cổ đông sở hữu từ 1% vốn điều lệ trở lên của ngân hàng

Ngân hàng TMCP Phát triển Thành phố Hồ Chí Minh

Tên đầy đủ: Ngân hàng TMCP Phát triển Thành phố Hồ Chí Minh

Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City Development Joint Stock Commercial Bank

Tên viết tắt:HDBank

Địa chỉ: Số 25Bis Nguyễn Thị Minh Khai - P. Sài Gòn - Tp. Hồ Chí Minh

Người công bố thông tin: Mr. Phạm Văn Đẩu

Điện thoại: (84.28) 6291 5916

Fax: (84.28) 6291 5900

Email:info@hdbank.com.vn

Website:https://hdbank.com.vn/

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Tài chính và bảo hiểm

Ngành: Trung gian tín dụng và các hoạt động liên quan

Ngày niêm yết: 05/01/2018

Vốn điều lệ: 35,101,422,540,000

Số CP niêm yết: 3,510,142,254

Số CP đang LH: 3,510,139,212

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0300608092

GPTL: 365/GP-UB

Ngày cấp: 27/07/1992

GPKD: 059025

Ngày cấp: 11/08/1992

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Môi giới chứng khoán.

- Tự doanh chứng khoán.

- Tư vấn tài chính và đầu tư chứng khoán.

- Lưu ký chứng khoán.

- Bảo lãnh phát hành chứng khoán.

- Ngày 04/01/1990: Ngân hàng TMCP Phát Triển Nhà Tp. HCM được thành lập với vốn điều lệ ban đầu là 3 tỷ đồng.

- Tháng 06/1992: Tăng vốn điều lệ lên 5 tỷ đồng.

- Tháng 10/1993: Tăng vốn điều lệ lên 10 tỷ đồng.

- Tháng 04/1994: Tăng vốn điều lệ lên 21.61 tỷ đồng.

- Tháng 01/1998: Tăng vốn điều lệ lên 42.07 tỷ đồng.

- Tháng 06/1998: Tăng vốn điều lệ lên 49.72 tỷ đồng.

- Tháng 02/1999: Tăng vốn điều lệ lên 59.72 tỷ đồng.

- Tháng 06/2002: Tăng vốn điều lệ lên 70.02 tỷ đồng.

- Tháng 12/2004: Tăng vốn điều lệ lên 150.02 tỷ đồng.

- Tháng 08/2005: Tăng vốn điều lệ lên 200.25 tỷ đồng.

- Tháng 12/2005: Tăng vốn điều lệ lên 300 tỷ đồng.

- Tháng 12/2006: Tăng vốn điều lệ lên 500 tỷ đồng.

- Tháng 11/2007: Tăng vốn điều lệ lên 1,000 tỷ đồng.

- Tháng 12/2008: Tăng vốn điều lệ lên 1,550 tỷ đồng.

- Tháng 08/2010: Tăng vốn điều lệ lên 2,000 tỷ đồng.

- Tháng 10/2010: Tăng vốn điều lệ lên 3,000 tỷ đồng.

- Tháng 06/2012: Tăng vốn điều lệ lên 5,000 tỷ đồng.

- Ngày 20/12/2013: Thực hiện sáp nhập Ngân hàng DaiABank vào Ngân hàng TMCP Phát triển TP. HCM (HDB) và vốn điều lệ đạt mức 8,100 tỷ đồng.

- Tháng 10/2017: Tăng vốn điều lệ lên 8,829 tỷ đồng.

- Tháng 12/2017: Tăng vốn điều lệ lên 9,810 tỷ đồng.

- Ngày 05/01/2018: Ngày giao dịch đầu tiên trên Sàn HOSE với giá tham chiếu là 33,000 đ/CP.

- Ngày 28/10/2020: Tăng vốn điều lệ lên 12,707.76 tỷ đồng.

- Ngày 24/12/2020: Tăng vốn điều lệ lên 16,088.48 tỷ đồng.

- Tháng 10/2021: Tăng vốn điều lệ lên 20,072.9 tỷ đồng.

- Tháng 11/2022: Tăng vốn điều lệ lên 25,303 tỷ đồng.

- Tháng 09/2023: Tăng vốn điều lệ lên 29,076 tỷ đồng.

- Tháng 10/2024: Tăng vốn điều lệ lên 29,276 tỷ đồng.

- Tháng 12/2024: Tăng vốn điều lệ lên 35,101 tỷ đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
Maybank Securities

Email dịch vụ khách hàng

customer.MSVN@maybank.com
Maybank Securities

Gọi dịch vụ khách hàng

02844555888