Tổng Công ty cổ phần Bảo Minh (HOSE: BMI)

Bao Minh Insurance Corporation

21,800

-500 (-2.24%)
15/08/2025 14:55

Mở cửa22,700

Cao nhất22,700

Thấp nhất21,300

KLGD981,300

Vốn hóa2,892

Dư mua22,700

Dư bán47,500

Cao 52T 22,500

Thấp 52T18,100

KLBQ 52T172,000

NN mua73,800

% NN sở hữu29.96

Cổ tức TM500

T/S cổ tức0.02

Beta0.75

EPS*1,848

P/E12.07

F P/E9.86

BVPS21,326

P/B1.05

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng BMI: BVH MIG BIC ABI PVI
Trending: HPG (184.674) - MBB (163.327) - SSI (127.380) - SHB (126.152) - FPT (102.716)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
Tổng Công ty cổ phần Bảo Minh
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
15/08/202521,800-500 (-2.24%)981,300
14/08/202522,300-200 (-0.89%)942,700
13/08/202522,5001,200 (+5.63%)1,825,800
12/08/202521,300-150 (-0.70%)531,200
11/08/202521,450550 (+2.63%)1,093,300
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
06/06/2025Trả cổ tức năm 2024 bằng tiền, 500 đồng/CP
03/10/2024Trả cổ tức năm 2023 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 10:1
11/06/2024Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 500 đồng/CP
12/10/2023Trả cổ tức năm 2022 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 10:1
06/06/2023Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 500 đồng/CP
Loading
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 MSVN (CK MBKE) 50 0 16/07/2025
2 Techcom Securities (CK Kỹ Thương) 50 0 30/12/2024
3 SSI (CK SSI) 50 0 24/07/2025
4 HSC (CK Tp. HCM) 40 0 05/08/2025
5 MAS (CK Mirae Asset) 40 0 13/08/2025
6 VPS (CK VPS) 45 0 05/08/2025
7 MBS (CK MB) 40 0 08/08/2025
8 ACBS (CK ACB) 50 0 13/08/2025
9 Vietcap (CK Bản Việt) 45 0 04/08/2025
10 KIS (CK KIS) 40 0 04/08/2025
11 VNDIRECT (CK VNDirect) 50 0 12/08/2025
12 VIX (CK IB) 50 0 08/08/2025
13 FPTS (CK FPT) 50 0 30/07/2025
14 KBSV (CK KB Việt Nam) 50 0 08/08/2025
15 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 04/08/2025
16 BSC (CK BIDV) 50 0 07/08/2025
17 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 30/07/2025
18 DNSE (CK Đại Nam) 50 0 30/07/2025
19 YSVN (CK Yuanta) 50 0 13/08/2025
20 Vietinbank Securities (CK Vietinbank) 30 0 02/05/2019
21 SSV (CK Shinhan) 30 0 14/08/2025
22 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 29/07/2025
23 PHS (CK Phú Hưng) 50 0 14/08/2025
24 VDSC (CK Rồng Việt) 50 0 26/05/2025
25 Pinetree Securities (CK Pinetree) 45 0 08/08/2025
26 AGRISECO (CK Agribank) 40 0 30/07/2025
27 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 05/08/2025
28 PSI (CK Dầu khí) 50 0 30/07/2025
29 ABS (CK An Bình) 40 0 05/08/2025
30 APG (CK An Phát) 40 0 01/08/2025
31 FNS (CK Funan) 50 0 17/07/2025
32 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 05/08/2025
33 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 04/09/2024
34 EVS.,JSC (CK Everest) 50 0 29/05/2025
35 Artex (CK BOS) 40 0 03/07/2025
36 T-Cap (CK Trí Việt) 50 0 14/04/2025
31/07/2025Báo cáo tình hình quản trị 6 tháng đầu năm 2025
29/07/2025Giải trình kết quả kinh doanh quý 2 năm 2025
28/07/2025BCTC quý 2 năm 2025
17/07/2025Nghị quyết HĐQT về việc thông qua giao dịch với người có liên quan năm 2025
20/06/2025Điều lệ năm 2025

Tổng Công ty cổ phần Bảo Minh

Tên đầy đủ: Tổng Công ty cổ phần Bảo Minh

Tên tiếng Anh: Bao Minh Insurance Corporation

Tên viết tắt:BAO MINH

Địa chỉ: 26 Tôn Thất Đạm - Q.1 - Tp.Hồ Chí Minh

Người công bố thông tin: Ms. Nguyễn Minh Phượng

Điện thoại: (84.28) 3829 4180

Fax: (84.28) 3829 4185

Email:baominh@baominh.com.vn

Website:http://www.baominh.com.vn

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Tài chính và bảo hiểm

Ngành: Bảo hiểm và các hoạt động liên quan

Ngày niêm yết: 21/04/2008

Vốn điều lệ: 1,096,239,850,000

Số CP niêm yết: 132,642,818

Số CP đang LH: 132,642,818

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0300446973

GPTL: 1691/2004/QĐ-BTC

Ngày cấp: 03/06/2004

GPKD: 27GP/KDBH

Ngày cấp: 08/09/2004

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Kinh doanh bảo hiểm phi nhân thọ

- Kinh doanh tái bảo hiểm phi nhân thọ

- Đầu tư tài chính

- Ngày 28/11/1994: Tiền thân là Công ty Bảo hiểm Thành phố Hồ Chí Minh được thành lập.

- Năm 2004: Cổ phần hóa và chuyển đổi thành Tổng Công ty Cổ phần Bảo Minh với vốn điều lệ 434 tỷ đồng.

- Ngày 28/11/2006: Niêm yết trên Sở Giao dịch Chứng khoán Hà Nội (HNX).

- Tháng 09/2007: Tăng vốn điều lệ lên 755 tỷ đồng.

- Ngày 21/04/2008: Niêm yết trên Sở Giao dịch Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh (HOSE).

- Năm 2015: Tăng vốn điều lệ lên 830.5 tỷ đồng.

- Năm 2016: Tăng vốn điều lệ lên 913,540,370,000 đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
Maybank Securities

Email dịch vụ khách hàng

customer.MSVN@maybank.com
Maybank Securities

Gọi dịch vụ khách hàng

02844555888