CTCP City Auto (HOSE: CTF)

City Auto Corporation

21,000

-200 (-0.94%)
14/08/2025 14:59

Mở cửa21,350

Cao nhất21,400

Thấp nhất21,000

KLGD400,000

Vốn hóa2,009

Dư mua22,600

Dư bán6,400

Cao 52T 30,200

Thấp 52T18,300

KLBQ 52T271,208

NN mua-

% NN sở hữu0.66

Cổ tức TM

T/S cổ tức-

Beta0.55

EPS*460

P/E46.08

F P/E20.12

BVPS11,793

P/B1.80

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng CTF: HDB VGI PAC SHB IDJ
Trending: HPG (195.637) - MBB (152.892) - SSI (124.414) - SHB (124.058) - FPT (98.828)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP City Auto
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
14/08/202521,000-200 (-0.94%)400,000
13/08/202521,200-150 (-0.70%)319,700
12/08/202521,350 (0.00%)336,900
11/08/202521,350-50 (-0.23%)320,900
08/08/202521,400-150 (-0.70%)323,100
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
06/12/2024Trả cổ tức năm 2023 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:7
12/10/2023Trả cổ tức năm 2022 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:12
12/07/2022Trả cổ tức năm 2021 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:5
06/12/2021Trả cổ tức năm 2019 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:6
25/12/2020Thực hiện quyền mua cổ phiếu phát hành thêm, tỷ lệ 2:1, giá 10,000 đồng/CP
Loading
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 MSVN (CK MBKE) 30 0 16/07/2025
2 Techcom Securities (CK Kỹ Thương) 50 0 30/12/2024
3 VPS (CK VPS) 0 0 31/07/2023
4 MBS (CK MB) 30 0 08/08/2025
5 Vietcap (CK Bản Việt) 30 0 04/08/2025
6 KIS (CK KIS) 20 0 04/08/2025
7 VNDIRECT (CK VNDirect) 30 0 12/08/2025
8 VIX (CK IB) 10 0 08/08/2025
9 BSC (CK BIDV) 50 0 07/08/2025
10 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 30/07/2025
11 DNSE (CK Đại Nam) 10 0 30/07/2025
12 YSVN (CK Yuanta) 20 0 13/08/2025
13 SSV (CK Shinhan) 20 0 14/08/2025
14 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 29/07/2025
15 PHS (CK Phú Hưng) 40 0 14/08/2025
16 Pinetree Securities (CK Pinetree) 0,3 -19,7 08/08/2023
17 AGRISECO (CK Agribank) 30 0 30/07/2025
18 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 05/08/2025
19 ABS (CK An Bình) 1 0 05/08/2025
20 APG (CK An Phát) 50 0 01/08/2025
21 FNS (CK Funan) 50 0 17/07/2025
22 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 05/08/2025
23 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 21/04/2025
24 EVS.,JSC (CK Everest) 30 0 29/05/2025
25 T-Cap (CK Trí Việt) 50 0 14/04/2025
31/07/2025Báo cáo tình hình quản trị 6 tháng đầu năm 2025
31/07/2025Giải trình kết quả kinh doanh 6 tháng đầu năm 2025
31/07/2025BCTC Công ty mẹ quý 2 năm 2025
31/07/2025BCTC Hợp nhất quý 2 năm 2025
04/07/2025Nghị quyết HĐQT về việc ngưng khôi phục mã số thuế và chấm dứt hoạt động của Chi nhánh 824

CTCP City Auto

Tên đầy đủ: CTCP City Auto

Tên tiếng Anh: City Auto Corporation

Tên viết tắt:City Auto Corp

Địa chỉ: Số 218 Quốc lộ 13 - P. Hiệp Bình Chánh - Tp. Thủ Đức - TP. HCM

Người công bố thông tin: Ms. Trần Thị Như Gấm

Điện thoại: (84.28) 3726 2626

Fax: (84.28) 3726 3626

Email:cityford@cityford.com.vn

Website:https://cityautogroup.vn/

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Bán lẻ

Ngành: Bán lẻ xe hơi và phụ tùng

Ngày niêm yết: 30/05/2017

Vốn điều lệ: 956,538,590,000

Số CP niêm yết: 95,653,859

Số CP đang LH: 95,653,859

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0307979603

GPTL:

Ngày cấp:

GPKD: 0307979603

Ngày cấp: 09/03/2009

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Phân phối sỉ và lẻ xe ô tô và xe có động cơ khác; bảo dưỡng, sửa chữa ô tô và xe có động cơ khác

- Đại lý du lịch

- Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình

- Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu; tư vấn, môi giới, đấu giá quyền sử dụng đất

- Hoạt động đại lý và môi giới bảo hiểm.

- Ngày 09/03/2009: CTCP Tân Thành Đô City Ford được thành lập (tiền thân của CTCP City Auto) với vốn điều lệ ban đầu là 32 tỷ đồng.

- Ngày 25/12/2012: Tăng vốn điều lệ lên 50 tỷ đồng.

- Ngày 16/08/2014: Tăng vốn điều lệ lên 180 tỷ đồng.

- Tháng 12/2015: CT đổi tên thành CTCP City Auto.

- Ngày 30/05/2017: Là ngày giao dịch đầu tiên trên sàn HOSE với giá tham chiếu là 12,000 đ/CP.

- Tháng 07/2019: Tăng vốn điều lệ lên 455.4 tỷ đồng.

- Tháng 04/2021: Tăng vốn điều lệ lên 683 tỷ đồng.

- Ngày 21/12/2021: Tăng vốn điều lệ lên 723.97 tỷ đồng.

- Tháng 08/2022: Tăng vốn điều lệ lên 760.17 tỷ đồng.

- Tháng 10/2023: Tăng vốn điều lệ lên 893.96 tỷ đồng.

- Tháng 12/2024: Tăng vốn điều lệ lên 956.53 tỷ đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
Maybank Securities

Email dịch vụ khách hàng

customer.MSVN@maybank.com
Maybank Securities

Gọi dịch vụ khách hàng

02844555888