Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam (HOSE: CTG)

Vietnam Joint Stock Commercial Bank For Industry And Trade

49,600

1,600 (+3.33%)
13/08/2025 14:59

Mở cửa48,100

Cao nhất49,600

Thấp nhất47,150

KLGD17,697,600

Vốn hóa266,352

Dư mua2,343,700

Dư bán2,286,700

Cao 52T 49,600

Thấp 52T31,800

KLBQ 52T7,660,712

NN mua3,178,300

% NN sở hữu27.02

Cổ tức TM

T/S cổ tức-

Beta1.04

EPS*5,606

P/E8.56

F P/E13.34

BVPS30,508

P/B1.57

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng CTG: MBB VCB BID TCB HPG
Trending: HPG (200.603) - MBB (140.542) - SHB (126.864) - SSI (124.047) - FPT (96.871)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
13/08/202549,6001,600 (+3.33%)17,697,600
12/08/202548,000500 (+1.05%)14,358,400
11/08/202547,500-200 (-0.42%)8,862,900
08/08/202547,700-150 (-0.31%)12,368,000
07/08/202547,850350 (+0.74%)9,156,800
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
30/11/2023Trả cổ tức năm 2020 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:11.7415
14/12/2021Trả cổ tức năm 2020 bằng tiền, 800 đồng/CP
07/07/2021Trả cổ tức bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:29.0695
17/12/2020Trả cổ tức năm 2019 bằng tiền, 500 đồng/CP
27/09/2017Trả cổ tức năm 2016 bằng tiền, 700 đồng/CP
Loading
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 MSVN (CK MBKE) 50 0 16/07/2025
2 Techcom Securities (CK Kỹ Thương) 50 0 30/12/2024
3 SSI (CK SSI) 50 0 24/07/2025
4 HSC (CK Tp. HCM) 50 0 31/12/2024
5 MAS (CK Mirae Asset) 50 0 29/07/2025
6 VPS (CK VPS) 50 0 11/07/2025
7 MBS (CK MB) 50 0 04/07/2025
8 ACBS (CK ACB) 50 0 11/06/2025
9 Vietcap (CK Bản Việt) 50 0 04/07/2025
10 KIS (CK KIS) 50 0 02/06/2025
11 VNDIRECT (CK VNDirect) 50 0 28/07/2025
12 VIX (CK IB) 50 0 29/07/2025
13 FPTS (CK FPT) 50 0 30/07/2025
14 KBSV (CK KB Việt Nam) 50 0 15/07/2025
15 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 29/07/2025
16 BSC (CK BIDV) 50 0 07/07/2025
17 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 30/07/2025
18 DNSE (CK Đại Nam) 50 0 30/07/2025
19 YSVN (CK Yuanta) 50 0 28/07/2025
20 SSV (CK Shinhan) 50 0 30/07/2025
21 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 29/07/2025
22 PHS (CK Phú Hưng) 50 0 30/07/2025
23 VDSC (CK Rồng Việt) 50 0 26/05/2025
24 Pinetree Securities (CK Pinetree) 50 0 09/07/2025
25 AGRISECO (CK Agribank) 50 0 30/07/2025
26 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 16/07/2025
27 PSI (CK Dầu khí) 50 0 08/07/2025
28 ABS (CK An Bình) 50 0 21/07/2025
29 APG (CK An Phát) 50 0 02/07/2025
30 FNS (CK Funan) 50 0 17/07/2025
31 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 30/07/2025
32 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 21/04/2025
33 EVS.,JSC (CK Everest) 50 0 29/05/2025
34 Artex (CK BOS) 50 0 03/07/2025
35 T-Cap (CK Trí Việt) 50 0 14/04/2025
13/08/2025Nghị quyết HĐQT về việc phê duyệt chủ trương thay đổi địa điểm đặt trụ sở Chi nhánh Cao Bằng
11/08/2025Nghị quyết HĐQT phê duyệt chủ trương thay đổi tên gọi Chi nhánh KCN Bình Dương
07/08/2025Nghị quyết HĐQT về việc thông qua phương án phát hành, sử dụng và trả nợ vốn thu được từ các đợt phát hành trái phiếu ra công chúng
31/07/2025BCTC Công ty mẹ quý 2 năm 2025
31/07/2025BCTC Hợp nhất quý 2 năm 2025

Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam

Tên đầy đủ: Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam

Tên tiếng Anh: Vietnam Joint Stock Commercial Bank For Industry And Trade

Tên viết tắt:VietinBank

Địa chỉ: 108 Trần Hưng Đạo - P. Cửa Nam - Tp. Hà Nội

Người công bố thông tin: Mr. Trần Minh Bình

Điện thoại: (84.24) 3942 1030

Fax: (84.24) 3942 1032

Email:

Website:https://www.vietinbank.vn

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Tài chính và bảo hiểm

Ngành: Trung gian tín dụng và các hoạt động liên quan

Ngày niêm yết: 16/07/2009

Vốn điều lệ: 53,699,917,480,000

Số CP niêm yết: 5,369,991,748

Số CP đang LH: 5,369,991,748

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0100111948

GPTL: 13/GP-NHNN

Ngày cấp: 03/07/2009

GPKD: 0100111948

Ngày cấp: 03/07/2009

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Huy động vốn: Nhận tiền gửi, phát hành giấy tờ có giá, vay vốn của các Tổ chức tín dụng (TCTD), Ngân hàng Nhà nước (NHNN).

- Cấp tín dụng: Cho vay, chiết khấu, tái chiết khấu công cụ chuyển nhượng và giấy tờ có giá khác, bảo lãnh ngân hàng, phát hành thẻ tín dụng, bao thanh toán trong nước, các hình thức cấp tín dụng khác theo quy định của pháp luật.

- Cung ứng dịch vụ thanh toán và ngân quỹ: Mở tài khoản, cung ứng các phương tiện thanh toán, các dịch vụ thanh toán trong nước và quốc tế, dịch vụ thu chi hộ, các dịch vụ thanh toán khác do pháp luật quy định.

- Cung ứng dịch vụ ngoại hối: Trên thị trường trong nước và quốc tế theo quy định của pháp luật.

- Cung ứng các sản phẩm phái sinh: Giá cả hàng hóa theo quy định của NHNN.

- Cung ứng dịch vụ lưu ký chứng khoán.

- Năm 1988: Ngân hàng Công thương Việt Nam được thành lập trên cơ sở tách ra từ Ngân hàng Nhà nước.

- Ngày 25/12/2008: Ngân hàng Công thương Việt Nam tổ chức bán đấu giá cổ phần ra công chúng thành công và thực hiện chuyển đổi thành doanh nghiệp cổ phần.

- Ngày 03/07/2009: Ngân hàng Nhà nước ký quyết định số 14/GP-NHNN thành lập và hoạt động Ngân hàng thương mại cổ phần Công thương Việt Nam. Ngân hàng thương mại cổ phần Công thương Việt Nam chính thức hoạt động theo giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh lần đầu số 0103038874 do Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 03/07/2009.

- Ngày 16/07/2009: Cổ phiếu của VietinBank chính thức được niêm yết và giao dịch trên HOSE với mã giao dịch là CTG.

- Ngày 25/01/2011: VietinBank và Công ty tài chính quốc tế (IFC) thuộc Ngân hàng Thế giới ký kết các thỏa thuận hợp tác đầu tư, IFC đầu tư khoảng 182 triệu USD để nắm giữ 10% cổ phần tại VietinBank.

- Ngày 27/12/2012: Hợp đồng đầu tư chiến lược và hợp đồng hợp tác toàn diện giữa VietinBank và Bank of Tokyo-Mitsubishi UFJ (BTMU) chính thức được ký kết. Hợp đồng được ký kết mang về cho VietinBank khoản tiền là 15,465 tỷ đồng, tương đương 743 triệu USD với giá bán là 24,000 đồng/cổ phần. BTMU trở thành nhà đầu tư chiến lược, sở hữu 20% cổ phần của VietinBank.

- Năm 2013: Phát hành quyền mua cho cổ đông hiện hữu tỷ lệ 14%, tăng vốn điều lệ lên 37,234 tỷ đồng.

- Ngày 21/07/2021: Tăng vốn điều lệ lên 48,057 tỷ đồng.

- Ngày 08/01/2024: Tăng vốn điều lệ lên 53,699 tỷ đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
Maybank Securities

Email dịch vụ khách hàng

customer.MSVN@maybank.com
Maybank Securities

Gọi dịch vụ khách hàng

02844555888