CTCP Tập đoàn Dabaco Việt Nam (HOSE: DBC)

Dabaco Group

29,750

-50 (-0.17%)
31/03/2025 15:05

Mở cửa29,900

Cao nhất30,500

Thấp nhất29,300

KLGD9,196,500

Vốn hóa9,956

Dư mua49,600

Dư bán109,100

Cao 52T 31,700

Thấp 52T22,400

KLBQ 52T6,253,944

NN mua391,900

% NN sở hữu3.57

Cổ tức TM

T/S cổ tức-

Beta1.48

EPS*2,808

P/E10.61

F P/E13.67

BVPS20,217

P/B1.47

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng DBC: HPG BAF FPT KBC SHB
Trending: FPT (105.906) - HPG (104.417) - MBB (74.647) - VIC (73.219) - SHB (68.321)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP Tập đoàn Dabaco Việt Nam
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
31/03/202529,750-50 (-0.17%)9,196,500
28/03/202529,800200 (+0.68%)4,291,200
27/03/202529,600200 (+0.68%)6,314,900
26/03/202529,400-500 (-1.67%)5,516,200
25/03/202529,900-100 (-0.33%)5,636,300
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
15/07/2024Thực hiện quyền mua cổ phiếu phát hành thêm, tỷ lệ 3:1, giá 15,000 đồng/CP
22/06/2022Trả cổ tức năm 2021 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 20:1
05/04/2022Thưởng cổ phiếu, tỷ lệ 1:1
29/09/2021Trả cổ tức năm 2021 bằng tiền, 2,000 đồng/CP
10/06/2021Trả cổ tức năm 2020 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 10:1
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 Techcom Securities (CK Kỹ Thương) 50 0 30/12/2024
2 SSI (CK SSI) 50 0 12/03/2025
3 HSC (CK Tp. HCM) 50 0 31/12/2024
4 MAS (CK Mirae Asset) 50 0 14/03/2025
5 VPS (CK VPS) 50 0 05/03/2025
6 Vietcap (CK Bản Việt) 50 0 05/02/2025
7 VNDIRECT (CK VNDirect) 50 0 04/03/2025
8 MBS (CK MB) 50 0 26/02/2025
9 KIS (CK KIS) 50 0 06/03/2025
10 ACBS (CK ACB) 50 0 10/03/2025
11 FPTS (CK FPT) 50 0 14/03/2025
12 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 30/08/2023
13 VIX (CK IB) 50 0 25/02/2025
14 KBSV (CK KB Việt Nam) 50 0 13/03/2025
15 BSC (CK BIDV) 50 0 06/03/2025
16 MBKE (CK MBKE) 50 0 17/03/2025
17 YSVN (CK Yuanta) 50 0 17/03/2025
18 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 04/03/2025
19 DNSE (CK Đại Nam) 50 0 06/03/2025
20 SSV (CK Shinhan) 50 0 15/03/2025
21 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 15/09/2023
22 Vietinbank Securities (CK Vietinbank) 30 0 02/05/2019
23 PHS (CK Phú Hưng) 50 0 02/12/2024
24 VDSC (CK Rồng Việt) 50 0 05/03/2025
25 Pinetree Securities (CK Pinetree) 50 0 14/03/2025
26 AGRISECO (CK Agribank) 50 0 04/03/2025
27 ABS (CK An Bình) 50 0 05/03/2025
28 PSI (CK Dầu khí) 50 0 11/03/2025
29 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
30 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 12/03/2025
31 FNS (CK Funan) 50 0 26/02/2025
32 APG (CK An Phát) 50 0 11/03/2025
33 EVS (CK Everest) 50 0 04/03/2025
34 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 05/12/2024
35 BOS (CK BOS) 40 0 06/03/2025
36 TVB (CK Trí Việt) 50 0 31/08/2023
28/03/2025Tài liệu đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2025
07/01/2025Trích Nghị quyết HĐQT số 01/2025 ngày 06/01/2025 về các nội dung khác nhau
25/03/2025Giải trình kết quả kinh doanh Hợp nhất Kiểm toán năm 2024
25/03/2025BCTC Công ty mẹ Kiểm toán năm 2024
25/03/2025BCTC Hợp nhất Kiểm toán năm 2024

CTCP Tập đoàn Dabaco Việt Nam

Tên đầy đủ: CTCP Tập đoàn Dabaco Việt Nam

Tên tiếng Anh: Dabaco Group

Tên viết tắt:DABACO

Địa chỉ: Số 35 - Đường Lý Thái Tổ - P. Võ Cường - Tp. Bắc Ninh - T. Bắc Ninh

Người công bố thông tin: Ms. Nguyễn Thị Huệ Minh

Điện thoại: (84.222) 382 0712 - 382 6077 - 821 243

Fax: (84.222) 382 1377 - 382 6095

Email:contact@dabaco.com.vn

Website:http://www.dabaco.com.vn

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Sản xuất

Ngành: Sản xuất thực phẩm

Ngày niêm yết: 26/07/2019

Vốn điều lệ: 3,346,691,450,000

Số CP niêm yết: 334,669,145

Số CP đang LH: 334,669,145

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 2300105790

GPTL: 1316/QÐ-CT

Ngày cấp: 10/08/2004

GPKD: 2103000084

Ngày cấp: 23/12/2004

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Thức ăn chăn nuôi.

- Sản xuất giống gia súc, gia cầm.

- Chăn nuôi gia công.

- Thực phẩm.

- Đầu tư và kinh doanh bất động sản.

- Bổ trợ sản xuất – chăn nuôi – tiêu thụ.

VP đại diện:

Hà Nội: Kim Liên - Q.Đống Đa - Tp.Hà Nội
Điện thoại: (84.4) 38524599 ; Fax: (84.4) 38524599

- Năm 1996: CTCP Nông sản Bắc Ninh tiền thân là Công ty Nông sản Hà Bắc được thành lập.

- Ngày 01/01/2005: Công ty chính thức chuyển đổi hoạt động theo hình thức CTCP căn cứ theo Quyết định số 1316/QĐ-CT ngày 10/08/2004 của Chủ tịch UBND T.Bắc Ninh.

- Ngày 18/03/2008: ngày đầu tiên giao dịch trên sàn HNX với giá tham chiếu là 24,200 đ/CP.

- Ngày 29/04/2008: Đổi tên thành Công ty cổ phần Dabaco Việt Nam.

- Ngày 26/11/2009: Tăng vốn điều lệ lên 254.466 tỷ đồng.

- Ngày 26/3/2011: Đổi tên thành Công ty Cổ phần Tập đoàn DABACO Việt Nam.

- Năm 2012: Tăng vốn điều lệ lên 484.099 tỷ đồng.

- Năm 2013: Tăng vốn điều lệ lên 627.419 tỷ đồng.

- Tháng 03/2016: Tăng vốn điều lệ lên 753 tỷ đồng.

- Ngày 07/04/2017: Tăng vốn điều lệ lên 828 tỷ đồng.

- Ngày 18/07/2019: ngày hủy niêm yết trên sàn HNX.

- Ngày 26/07/2019: ngày giao dịch đầu tiên trên sàn HOSE với giá tham chiếu là 22,160 đ/CP.

- Ngày 24/06/2021: Tăng vốn điều lệ lên 1,152 tỷ đồng.

- Tháng 04/2022: Tăng vốn điều lệ lên 2,305 tỷ đồng.

- Tháng 07/2022: Tăng vốn điều lệ lên 2,420 tỷ đồng.

- Tháng 09/2024: Tăng vốn điều lệ lên 3,346 tỷ đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.