CTCP Quốc tế Sơn Hà (HOSE: SHI)

Son Ha International Corporation

12,200

-100 (-0.81%)
23/09/2025 02:32
Đang giao dịch

Mở cửa12,200

Cao nhất12,300

Thấp nhất12,200

KLGD14,800

Vốn hóa2,396

Dư mua85,400

Dư bán60,900

Cao 52T 16,200

Thấp 52T13,700

KLBQ 52T399,771

NN mua-

% NN sở hữu1.53

Cổ tức TM

T/S cổ tức-

Beta0.27

EPS*635

P/E22.30

F P/E19.78

BVPS13,220

P/B1.07

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng SHI: SHB SHE SHA ABS ITD
Trending: HPG (171.403) - SSI (108.155) - MBB (102.903) - FPT (97.813) - SHB (83.204)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP Quốc tế Sơn Hà
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
23/09/202512,200-100 (-0.81%)14,800
22/09/202514,15050 (+0.35%)167,100
19/09/202514,100100 (+0.71%)287,500
18/09/202514,000-150 (-1.06%)529,300
17/09/202514,150 (0.00%)636,000
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
27/06/2025Thưởng cổ phiếu, tỷ lệ 100:5
26/08/2022Trả cổ tức năm 2021 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:8
10/12/2021Thực hiện quyền mua cổ phiếu phát hành thêm, tỷ lệ 2:1, giá 10,000 đồng/CP
09/07/2021Trả cổ tức năm 2020 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 10:1
29/10/2020Trả cổ tức năm 2019 bằng tiền, 500 đồng/CP
Loading
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 MSVN (CK MBKE) 20 0 16/07/2025
2 Techcom Securities (CK Kỹ Thương) 50 0 01/11/2022
3 SSI (CK SSI) 30 0 26/10/2022
4 HSC (CK Tp. HCM) 20 0 17/08/2018
5 MAS (CK Mirae Asset) 15 0 28/08/2025
6 VPS (CK VPS) 0 -50 31/07/2023
7 MBS (CK MB) 0,3 -39,7 11/08/2023
8 ACBS (CK ACB) 30 0 11/11/2024
9 Vietcap (CK Bản Việt) 40 0 04/08/2025
10 KIS (CK KIS) 20 0 25/08/2025
11 VNDIRECT (CK VNDirect) 30 0 28/08/2025
12 VIX (CK IB) 20 0 27/08/2025
13 FPTS (CK FPT) 20 0 24/11/2023
14 KBSV (CK KB Việt Nam) 30 0 12/12/2023
15 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 30/08/2023
16 BSC (CK BIDV) 50 0 28/08/2025
17 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 25/08/2025
18 DNSE (CK Đại Nam) 30 0 30/06/2021
19 YSVN (CK Yuanta) 20 0 28/08/2025
20 Vietinbank Securities (CK Vietinbank) 50 0 02/05/2019
21 SSV (CK Shinhan) 30 0 29/08/2025
22 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 26/08/2025
23 PHS (CK Phú Hưng) 30 0 29/08/2025
24 VDSC (CK Rồng Việt) 35 0 29/08/2019
25 Pinetree Securities (CK Pinetree) 25 0 08/08/2025
26 AGRISECO (CK Agribank) 30 0 25/08/2025
27 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 22/08/2025
28 PSI (CK Dầu khí) 40 0 30/07/2025
29 ABS (CK An Bình) 20 0 25/08/2025
30 APG (CK An Phát) 50 0 21/08/2025
31 FNS (CK Funan) 50 0 26/08/2025
32 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 26/08/2025
33 APEC (CK Châu Á TBD) 0,5 -49,5 11/08/2023
34 EVS.,JSC (CK Everest) 30 0 29/05/2025
35 Artex (CK BOS) 30 0 07/10/2022
36 T-Cap (CK Trí Việt) 50 0 14/04/2025
03/09/2025BCTC Hợp nhất Soát xét 6 tháng đầu năm 2025
03/09/2025BCTC Công ty mẹ Soát xét 6 tháng đầu năm 2025
03/09/2025Giải trình kết quả kinh doanh Soát xét 6 tháng đầu năm 2025
12/08/2025Nghị quyết HĐQT về việc giải thể công ty con
08/08/2025Điều lệ năm 2025

CTCP Quốc tế Sơn Hà

Tên đầy đủ: CTCP Quốc tế Sơn Hà

Tên tiếng Anh: Son Ha International Corporation

Tên viết tắt:SONHA., CORP

Địa chỉ: Tầng 13 - Tòa nhà Capital Place - Số 29 Liễu Giai - P. Ngọc Hà - Tp. Hà Nội

Người công bố thông tin: Mr. Nguyễn Đình Quý

Điện thoại: (84.24) 6265 6566

Fax: (84.24) 6265 6588

Email:Info@sonha.com.vn

Website:https://www.sonha.com.vn

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Sản xuất

Ngành: Sản xuất sản phẩm kim loại tổng hợp

Ngày niêm yết: 30/12/2009

Vốn điều lệ: 1,702,684,090,000

Số CP niêm yết: 170,268,409

Số CP đang LH: 169,949,549

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0100776445

GPTL: 3823GP/TLDN

Ngày cấp: 17/11/1998

GPKD: 0100776445

Ngày cấp: 30/10/2007

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Sản xuất các sản phẩm gia dụng: bồn inox, bồn nhựa, máy lọc nước RO, bình nước nóng, máy nước nóng năng lượng mặt trời, Thái Dương Năng, bếp từ, máy hút mùi,..

- Sản xuất các sản phẩm công nghiệp.

- Dịch vụ vận chuyển.

- Năm 1998: Tiền thân là Công ty TNHH Cơ khí Sơn Hà thành lập.

- Năm 2007: Chuyển đổi thành CTCP Quốc tế Sơn Hà với vốn điều lệ là 41 tỷ đồng.

- Năm 2008: Tăng vốn điều lệ lên 120 tỷ đồng.

- Năm 2009: Cổ phiếu Công ty chính thức niêm yết trên HOSE và tăng vốn điều lệ lên 150 tỷ đồng.

- Năm 2010: Tăng vốn điều lệ lên 250 tỷ đồng.

- Tháng 09/2012: Tăng vốn điều lệ lên 267.1 tỷ đồng.

- Tháng 12/2014: Tăng vốn điều lệ lên 337.1 tỷ đồng.

- Tháng 03/2015: Tăng vốn điều lệ lên 367.1 tỷ đồng.

- Tháng 11/2015: Tăng vốn điều lệ lên 547.1 tỷ đồng.

- Ngày 02/12/2016: Tăng vốn điều lệ lên 611.89 tỷ đồng.

- Tháng 10/2017: Tăng vốn điều lệ lên 642.32 tỷ đồng.

- Tháng 10/2018: Tăng vốn điều lệ lên 853.87 tỷ đồng.

- Ngày 01/08/2019: Tăng vốn điều lệ lên 870.88 tỷ đồng.

- Ngày 18/12/2020: Tăng vốn điều lệ lên 914.25 tỷ đồng.

- Ngày 18/08/2021: Tăng vốn điều lệ lên 1,005.35 tỷ đồng.

- Tháng 05/2022: Tăng vốn điều lệ lên 1,501.87 tỷ đồng.

- Tháng 09/2022: Tăng vốn điều lệ lên 1,621.76 tỷ đồng.

- Tháng 08/2025: Tăng vốn điều lệ lên 1,702.68 tỷ đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
Maybank Securities

Email dịch vụ khách hàng

customer.MSVN@maybank.com
Maybank Securities

Gọi dịch vụ khách hàng

02844555888