Tổng Công ty cổ phần Xuất nhập khẩu và Xây dựng Việt Nam (HOSE: VCG)

Vietnam Construction And Import-Export Joint Stock Corporation

22,100

-100 (-0.45%)
12/03/2025 15:06

Mở cửa22,250

Cao nhất22,250

Thấp nhất21,900

KLGD6,970,300

Vốn hóa13,229

Dư mua611,200

Dư bán788,400

Cao 52T 23,100

Thấp 52T16,400

KLBQ 52T4,918,579

NN mua3,200

% NN sở hữu6.27

Cổ tức TM

T/S cổ tức-

Beta0.97

EPS*1,694

P/E13.10

F P/E13.99

BVPS18,440

P/B1.20

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng VCG: HHV HPG VIX VND BCG
Trending: HPG (111.000) - MBB (89.210) - BCG (76.722) - FPT (71.757) - TCB (62.688)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
Tổng Công ty cổ phần Xuất nhập khẩu và Xây dựng Việt Nam
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
12/03/202522,100-100 (-0.45%)6,970,300
11/03/202522,200500 (+2.30%)19,470,100
10/03/202521,700100 (+0.46%)7,640,500
07/03/202521,600-400 (-1.82%)10,695,500
06/03/202522,000500 (+2.33%)8,352,000
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
14/06/2024Trả cổ tức năm 2023 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:12
14/06/2023Trả cổ tức năm 2022 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:10
30/06/2022Trả cổ tức năm 2021 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:10
24/05/2022Trả cổ tức đợt 2/2021 bằng tiền, 1,200 đồng/CP
21/09/2021Trả cổ tức đợt 2/2020 bằng tiền, 600 đồng/CP
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 Techcom Securities (CK Kỹ Thương) 50 0 30/12/2024
2 SSI (CK SSI) 50 0 21/02/2025
3 HSC (CK Tp. HCM) 30 0 31/12/2024
4 MAS (CK Mirae Asset) 50 0 26/02/2025
5 VPS (CK VPS) 50 0 05/02/2025
6 Vietcap (CK Bản Việt) 45 0 05/02/2025
7 VNDIRECT (CK VNDirect) 50 0 27/02/2025
8 MBS (CK MB) 50 0 20/02/2025
9 KIS (CK KIS) 50 0 20/02/2025
10 ACBS (CK ACB) 50 0 11/02/2025
11 FPTS (CK FPT) 30 0 26/02/2025
12 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 30/08/2023
13 VIX (CK IB) 50 0 25/02/2025
14 KBSV (CK KB Việt Nam) 40 0 12/02/2025
15 BSC (CK BIDV) 50 0 25/02/2025
16 MBKE (CK MBKE) 50 0 25/02/2025
17 YSVN (CK Yuanta) 50 0 25/02/2025
18 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 20/02/2025
19 DNSE (CK Đại Nam) 50 0 14/02/2025
20 SSV (CK Shinhan) 40 0 27/02/2025
21 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 15/09/2023
22 Vietinbank Securities (CK Vietinbank) 40 0 02/05/2019
23 PHS (CK Phú Hưng) 50 0 02/12/2024
24 VDSC (CK Rồng Việt) 50 0 13/02/2025
25 Pinetree Securities (CK Pinetree) 40 0 17/01/2025
26 AGRISECO (CK Agribank) 50 0 02/01/2025
27 ABS (CK An Bình) 50 0 04/02/2025
28 PSI (CK Dầu khí) 50 0 13/01/2025
29 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
30 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 25/02/2025
31 FNS (CK Funan) 50 0 26/02/2025
32 APG (CK An Phát) 50 0 03/02/2025
33 EVS (CK Everest) 50 0 20/02/2025
34 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 05/12/2024
35 BOS (CK BOS) 20 0 06/02/2025
36 TVB (CK Trí Việt) 50 0 31/08/2023
24/01/2025Báo cáo tình hình quản trị năm 2024
24/01/2025BCTC Hợp nhất quý 4 năm 2024
24/01/2025Giải trình kết quả kinh doanh Công ty mẹ quý 4 năm 2024
24/01/2025BCTC Công ty mẹ quý 4 năm 2024
04/11/2024BCTC Công ty mẹ quý 3 năm 2024

Tổng Công ty cổ phần Xuất nhập khẩu và Xây dựng Việt Nam

Tên đầy đủ: Tổng Công ty cổ phần Xuất nhập khẩu và Xây dựng Việt Nam

Tên tiếng Anh: Vietnam Construction And Import-Export Joint Stock Corporation

Tên viết tắt:VINACONEX.,JSC

Địa chỉ: Tòa nhà Vinaconex - 34 Láng Hạ - Q.Đống Đa - Tp.Hà Nội

Người công bố thông tin: Mr. Vũ Mạnh Hùng

Điện thoại: (84.24) 6284 9234

Fax: (84.24) 6284 9208

Email:info@vinaconex.com.vn

Website:https://www.vinaconex.com.vn

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Xây dựng và Bất động sản

Ngành: Nhà thầu chuyên môn

Ngày niêm yết: 29/12/2020

Vốn điều lệ: 5,985,934,580,000

Số CP niêm yết: 598,593,458

Số CP đang LH: 598,593,458

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0100105616

GPTL: 1613/QĐ-BXD

Ngày cấp: 27/11/2006

GPKD: 0100105616

Ngày cấp: 01/12/2006

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Xây dựng các công trình dân dụng, công nghiệp, giao thông, thủy lợi, các công trình điện

- Đầu tư xây dựng và kinh doanh BĐS

- Khai thác, SXKD nước sạch, các sản phẩm phục vụ cho xử lý nước thải, chất thải, bảo vệ môi trường

- Khai thác, SX chế biến kinh doanh các loại cấu kiện và VLXD...

- Ngày 27/09/1988: Tiền thân là Công ty dịch vụ và xây dựng nước ngoài được thành lập.

- Ngày 27/11/2006: VINACONEX đã chính thức đi vào hoạt động theo hình thức CTCP với vốn điều lệ là 1,500 tỷ đồng.

- Ngày 05/09/2008: Cổ phiếu của công ty chính thức giao dịch tại HNX.

- Tháng 02/2009: Tăng vốn điều lệ lên 1,850 tỷ đồng.

- Tháng 11/2010: Tăng vốn điều lệ lên 3,000 tỷ đồng.

- Tháng 03/2012: Tăng vốn điều lệ lên 4,417 tỷ đồng.

- Ngày 22/12/2020: Ngày hủy niêm yết trên HNX.

- Ngày 29/12/2020: Ngày giao dịch đầu tiên trên HOSE với giá 41,800 đ/CP .

- Tháng 07/2022: Tăng vốn điều lệ lên 4,858.79 tỷ đồng.

- Tháng 11/2023: Tăng vốn điều lệ lên 5,344.65 tỷ đồng.

- Tháng 07/2024: Tăng vốn điều lệ lên 5,985.93 tỷ đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.