Chứng quyền.HPG.KIS.M.CA.T.46 (HOSE: CHPG2513)

CW.HPG.KIS.M.CA.T.46

900

40 (+4.65%)
25/07/2025 11:30

Mở cửa820

Cao nhất900

Thấp nhất810

Cao nhất NY1,000

Thấp nhất NY280

KLGD140,100

NN mua32,000

NN bán108,100

KLCPLH8,000,000

Số ngày đến hạn87

Giá CK cơ sở26,050

Giá thực hiện30,888

Hòa vốn **28,719

S-X *329

Trạng thái CWITM

(*)S-X là giá chứng khoán cơ sở - giá thực hiện điều chỉnh; (**)Hòa vốn = Giá thực hiện điều chỉnh + Giá CW * Tỷ lệ chuyển đổi điều chỉnh
Mã xem cùng CHPG2513: CHPG2512 CHPG2406 CHPG2502 CHPG2515 CHPG2516
Trending: HPG (147.023) - SSI (111.023) - VIX (109.563) - VIC (103.286) - MBB (96.203)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
Chứng quyền.HPG.KIS.M.CA.T.46

- Đầu tư và xây dựng đồng bộ hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp và khu đô thị

- Sản xuất hàng nội thất, chế biến gỗ

- Sản xuất và mua bán kim loại màu các loại, phế liệu kim loại màu

- Kinh doanh BĐS (không bao gồm hoạt động tư vấn về giá đất)

- Kinh doanh dịch vụ cho thuê nhà, văn phòng, tài sản...

NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
25/07/202526,05050 (+0.19%)24,791,600
24/07/202526,000-400 (-1.52%)51,907,400
23/07/202526,400-50 (-0.19%)43,124,000
22/07/202526,450250 (+0.95%)31,504,400
21/07/202526,200300 (+1.16%)55,773,600
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
26/06/2025Trả cổ tức năm 2024 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:20
23/05/2024Thưởng cổ phiếu, tỷ lệ 10:1
17/06/2022Trả cổ tức năm 2021 bằng tiền, 500 đồng/CP
17/06/2022Trả cổ tức năm 2021 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 10:3
31/05/2021Trả cổ tức năm 2020 bằng tiền, 500 đồng/CP
Loading
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 MBKE (CK MBKE) 50 0 16/07/2025
2 Techcom Securities (CK Kỹ Thương) 50 0 30/12/2024
3 SSI (CK SSI) 50 0 11/07/2025
4 HSC (CK Tp. HCM) 50 0 31/12/2024
5 MAS (CK Mirae Asset) 50 0 15/07/2025
6 VPS (CK VPS) 50 0 11/07/2025
7 MBS (CK MB) 50 0 04/07/2025
8 ACBS (CK ACB) 50 0 11/06/2025
9 Vietcap (CK Bản Việt) 50 0 04/07/2025
10 KIS (CK KIS) 50 0 02/06/2025
11 VNDIRECT (CK VNDirect) 50 0 04/07/2025
12 VIX (CK IB) 50 0 11/07/2025
13 FPTS (CK FPT) 50 0 26/06/2025
14 KBSV (CK KB Việt Nam) 50 0 15/07/2025
15 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 10/07/2025
16 BSC (CK BIDV) 50 0 07/07/2025
17 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 03/07/2025
18 DNSE (CK Đại Nam) 50 0 11/07/2025
19 YSVN (CK Yuanta) 50 0 07/07/2025
20 Vietinbank Securities (CK Vietinbank) 50 0 02/05/2019
21 SSV (CK Shinhan) 50 0 16/07/2025
22 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 04/07/2025
23 PHS (CK Phú Hưng) 50 0 16/07/2025
24 VDSC (CK Rồng Việt) 50 0 26/05/2025
25 Pinetree Securities (CK Pinetree) 50 0 06/06/2025
26 AGRISECO (CK Agribank) 50 0 16/07/2025
27 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 19/06/2025
28 PSI (CK Dầu khí) 50 0 08/07/2025
29 ABS (CK An Bình) 50 0 10/07/2025
30 APG (CK An Phát) 50 0 02/07/2025
31 FNS (CK Funan) 50 0 10/07/2025
32 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 03/07/2025
33 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 21/04/2025
34 EVS.,JSC (CK Everest) 50 0 29/05/2025
35 BOS (CK BOS) 50 0 03/07/2025
36 T-Cap (CK Trí Việt) 50 0 14/04/2025
17/07/2025Nghị quyết HĐQT về việc thay đổi mẫu dấu
17/07/2025Nghị quyết HĐQT về việc thay đổi mẫu dấu
29/04/2025BCTC Hợp nhất quý 1 năm 2025
29/04/2025BCTC Công ty mẹ quý 1 năm 2025
21/04/2025Điều lệ năm 2025

CTCP Tập đoàn Hòa Phát

Tên đầy đủ: CTCP Tập đoàn Hòa Phát

Tên tiếng Anh: Hoa Phat Group Joint Stock Company

Tên viết tắt:Hoa Phat Group

Địa chỉ: KCN Phố Nối A - X. Nguyễn Văn Linh - T. Hưng Yên

Người công bố thông tin: Mr. Nguyễn Việt Thắng

Điện thoại: (84.24) 6284 8666

Fax: (84.24) 6283 3456

Email:hoaphatgroup@hoaphat.com.vn

Website:https://www.hoaphat.com.vn/

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Sản xuất

Ngành: Sản xuất các sản phẩm kim loại cơ bản

Ngày niêm yết: 15/11/2007

Vốn điều lệ: 63,962,502,000,000

Số CP niêm yết: 7,675,465,855

Số CP đang LH: 7,675,465,855

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0900189284

GPTL:

Ngày cấp:

GPKD: 0900189284

Ngày cấp: 26/10/2001

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Đầu tư và xây dựng đồng bộ hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp và khu đô thị

- Sản xuất hàng nội thất, chế biến gỗ

- Sản xuất và mua bán kim loại màu các loại, phế liệu kim loại màu

- Kinh doanh BĐS (không bao gồm hoạt động tư vấn về giá đất)

- Kinh doanh dịch vụ cho thuê nhà, văn phòng, tài sản...

VP đại diện:

Tại Lào: Phòng 7 - Tầng 4 Vientiane Commercial Bank Building - Phố Lanxang - Vientiane.
Tel: 00856. 207612525
Fax: 00856. 21240313

- Năm 1992: Thành lập Công ty TNHH Thiết bị Phụ tùng Hòa Phát; Công ty đầu tiên mang thương hiệu Hòa Phát.

- Năm 1995: Thành lập Công ty CP Nội thất Hòa Phát. .

- Năm 1996: Thành lập Công ty TNHH Ống thép Hòa Phát.

- Năm 2000: Thành lập Công ty CP Thép Hòa Phát, nay là Công ty TNHH Một thành viên Thép Hòa Phát.

- Năm 2001: Thành lập Công ty TNHH Điện lạnh Hòa Phát.

- Năm 2001: Thành lập Công ty CP Xây dựng và Phát triển Đô thị Hòa Phát.

- Năm 2004: Thành lập Công ty TNHH Thương mại Hòa Phát.

- Tháng 1/2007: Tái cấu trúc theo mô hình Tập đoàn, với Công ty mẹ là Công ty CP Tập đoàn Hòa Phát và các Công ty thành viên.

- Tháng 6/2007: Thành lập Công ty CP Khoáng sản Hòa Phát.

- Tháng 8/2007: Thành lập Công ty CP Thép Hòa Phát, triển khai Khu liên hợp sản xuất gang thép tại Kinh Môn, Hải Dương.

- 15/11/2007: Niêm yết cổ phiếu mã HPG trên thị trường chứng khoán Việt Nam.

- Tháng 6/2009: Mua lại Công ty CP Đầu tư khoáng sản An Thông.

- Tháng 6/2009: Mua lại Công ty CP Năng lượng Hòa Phát.

- Tháng 12/2009: KLH Gang thép Hòa Phát hoàn thành đầu tư giai đoạn 1.

- Tháng 7/2010: Công ty CP Golden Gain Việt Nam trở thành Công ty thành viên.

- Tháng 1/2011: Cấu trúc mô hình hoạt động Công ty mẹ với việc tách mảng sản xuất và kinh doanh thép.

- Tháng 1/2012: Triển khai giai đoạn 2 Khu liên hợp sản xuất gang thép tại Kinh Môn, Hải Dương.

- Tháng 8/2012: Tập đoàn Hòa Phát tròn 20 năm hình thành và phát triển.

- Ngày 25/02/2015: Tăng vốn điều lệ lên 4,886 tỷ đồng.

- Ngày 26/04/2017: Tăng vốn điều lệ lên 12,642,554,170,000 đồng.

- Ngày 10/07/2018: Tăng vốn điều lệ lên 21,239,071,660,000 đồng.

- Ngày 04/07/2019: Tăng vốn điều lệ lên 27,610,741,150,000 đồng.

- Ngày 01/09/2020: Tăng vốn điều lệ lên 33,132,826,590,000 đồng.

- Ngày 30/06/2021: Tăng vốn điều lệ lên 44,729,227,060,000 đồng.

- Ngày 17/06/2022 : Tăng vốn điều lệ lên 58,147,857,000,000 đồng.

- Ngày 18/12/2024 : Tăng vốn điều lệ lên 63,962,502,000,000 đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
Maybank Securities

Email dịch vụ khách hàng

customer.MSVN@maybank.com
Maybank Securities

Gọi dịch vụ khách hàng

02844555888