Chứng quyền VRE-HSC-MET17 (HOSE: CVRE2402)

CW VRE-HSC-MET17

Ngừng giao dịch

10

(%)
04/03/2025 15:06

Mở cửa10

Cao nhất10

Thấp nhất10

Cao nhất NY680

Thấp nhất NY10

KLGD-

NN mua-

NN bán-

KLCPLH15,000,000

Số ngày đến hạn-

Giá CK cơ sở17,700

Giá thực hiện23,500

Hòa vốn **23,540

S-X *-5,800

Trạng thái CWOTM

(*)S-X là giá chứng khoán cơ sở - giá thực hiện điều chỉnh; (**)Hòa vốn = Giá thực hiện điều chỉnh + Giá CW * Tỷ lệ chuyển đổi điều chỉnh
Trending: HPG (200.603) - MBB (140.542) - SHB (126.864) - SSI (124.047) - FPT (96.871)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
Chứng quyền VRE-HSC-MET17

- Phát triển & vận hành bất động sản bán lẻ.

- Bất động sản nhà phố thương mại để bán.

NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
13/08/202529,450 (0.00%)7,518,200
12/08/202529,450100 (+0.34%)4,346,600
11/08/202529,350-650 (-2.17%)4,094,300
08/08/202530,000-500 (-1.64%)8,286,700
07/08/202530,500400 (+1.33%)6,151,200
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
17/05/2019Trả cổ tức năm 2018 bằng tiền, 1,050 đồng/CP
31/10/2018Thưởng cổ phiếu, tỷ lệ 1000:225
Loading
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 MSVN (CK MBKE) 40 0 16/07/2025
2 Techcom Securities (CK Kỹ Thương) 50 0 30/12/2024
3 SSI (CK SSI) 50 0 24/07/2025
4 HSC (CK Tp. HCM) 50 0 31/12/2024
5 MAS (CK Mirae Asset) 50 0 29/07/2025
6 VPS (CK VPS) 20 0 11/07/2025
7 MBS (CK MB) 50 0 04/07/2025
8 ACBS (CK ACB) 50 0 11/06/2025
9 Vietcap (CK Bản Việt) 50 0 04/07/2025
10 KIS (CK KIS) 50 0 02/06/2025
11 VNDIRECT (CK VNDirect) 50 0 28/07/2025
12 VIX (CK IB) 40 0 29/07/2025
13 FPTS (CK FPT) 50 20 30/07/2025
14 KBSV (CK KB Việt Nam) 50 0 15/07/2025
15 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 29/07/2025
16 BSC (CK BIDV) 50 0 07/07/2025
17 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 30/07/2025
18 DNSE (CK Đại Nam) 50 0 30/07/2025
19 YSVN (CK Yuanta) 50 0 28/07/2025
20 Vietinbank Securities (CK Vietinbank) 40 0 02/05/2019
21 SSV (CK Shinhan) 50 0 30/07/2025
22 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 29/07/2025
23 PHS (CK Phú Hưng) 50 0 30/07/2025
24 VDSC (CK Rồng Việt) 50 10 26/05/2025
25 Pinetree Securities (CK Pinetree) 50 0 09/07/2025
26 AGRISECO (CK Agribank) 50 0 30/07/2025
27 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 16/07/2025
28 PSI (CK Dầu khí) 50 0 08/07/2025
29 ABS (CK An Bình) 50 0 21/07/2025
30 APG (CK An Phát) 50 0 02/07/2025
31 FNS (CK Funan) 50 0 17/07/2025
32 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 30/07/2025
33 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 21/04/2025
34 EVS.,JSC (CK Everest) 50 0 29/05/2025
35 Artex (CK BOS) 50 0 03/07/2025
36 T-Cap (CK Trí Việt) 50 0 14/04/2025
31/07/2025Báo cáo tình hình quản trị 6 tháng đầu năm 2025
29/07/2025BCTC Công ty mẹ quý 2 năm 2025
29/07/2025BCTC Hợp nhất quý 2 năm 2025
16/07/2025Nghị quyết đại hội đồng cổ đông theo hình thức lấy ý kiến bằng văn bản năm 2025
27/06/2025Tài liệu lấy ý kiến cổ đông bằng văn bản 2025

CTCP Vincom Retail

Tên đầy đủ: CTCP Vincom Retail

Tên tiếng Anh: Vincom Retail Joint Stock Company

Tên viết tắt:VINCOM RETAIL.,JSC

Địa chỉ: Số 7 - Đường Bằng Lăng 1 - KĐT Vinhomes Riverside - P. Việt Hưng - Q. Long Biên - Tp. Hà Nội

Người công bố thông tin: Ms. Phạm Thị Thu Hiền

Điện thoại: (84.24) 3974 9999

Fax: (84.24) 3974 8888

Email:ir@vincom.com.vn

Website:https://vincom.com.vn

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Xây dựng và Bất động sản

Ngành: Bất động sản

Ngày niêm yết: 06/11/2017

Vốn điều lệ: 23,288,184,100,000

Số CP niêm yết: 2,328,818,410

Số CP đang LH: 2,272,318,410

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0105850244

GPTL:

Ngày cấp:

GPKD: 0105850244

Ngày cấp: 11/04/2012

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Phát triển & vận hành bất động sản bán lẻ.

- Bất động sản nhà phố thương mại để bán.

- Ngày 11/04/2012: Công ty TNHH Vincom Retail được thành lập.

- Ngày 14/05/2013: Chính thức chuyển đổi và hoạt động dưới hình thức CTCP với tên gọi là CTCP Vincom Retail.

- Tháng 12/2013: Tăng vốn điều lệ lên 9,303.8 tỷ đồng.

- Tháng 04/2014: Tăng vốn điều lệ lên 12,010.58 tỷ đồng.

- Tháng 07/2015: Tăng vốn điều lệ lên 15,717,163,270,000 đồng.

- Tháng 12/2016: Tăng vốn điều lệ lên 21,091,724,950,000 đồng.

- Tháng 09/2017: Tăng vốn điều lệ lên 19,010,787,330,000 đồng.

- Ngày 06/11/2017: Là ngày giao dịch đầu tiên trên sàn HOSE với giá tham chiếu 33,800 đ/CP.

- Tháng 11/2018: Tăng vốn điều lệ lên 23,288,184,100,000 đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
Maybank Securities

Email dịch vụ khách hàng

customer.MSVN@maybank.com
Maybank Securities

Gọi dịch vụ khách hàng

02844555888