Mở cửa40,750
Cao nhất42,400
Thấp nhất40,600
KLGD10,113,200
Vốn hóa14,066
Dư mua310,400
Dư bán163,600
Cao 52T 46,400
Thấp 52T31,100
KLBQ 52T3,084,256
NN mua1,112,000
% NN sở hữu28.03
Cổ tức TM500
T/S cổ tức0.01
Beta1.28
EPS*1,481
P/E27.35
F P/E28.07
BVPS12,590
P/B3.22
- Giao dịch chứng khoán: giao dịch chứng khoán, dịch vụ tài chính, dịch vụ tư vấn đầu tư.
- Tư vấn doanh nghiệp: Tư vấn quan hệ nhà đầu tư, Tư vấn quản trị doanh nghiệp, Tư vấn hoàn thiện doanh nghiệp, Dịch vụ ngân hàng đầu tư,...
Họ và tên | Chức vụ | Cổ phần | ||
---|---|---|---|---|
• Ông Nguyễn Văn Dũng | CTHĐQT | 154,181 | ||
• Ông Đỗ Sơn Giang | TVHĐQT/TV Ủy ban Kiểm toán | 730,891 | ||
• Ông Kenji Nakanishi | TVHĐQT | - | ||
• Ông Nguyễn Điệp Tùng | TGĐ/TVHĐQT | 5,475,766 | ||
• Ông Trần Thanh Tùng | TVHĐQT/Trưởng Ủy ban Kiểm toán | - | ||
• Ông Nguyễn Thị Thu Hương | KTT/Phó TGĐ | 900,023 | ||
• Bà Nguyễn Thị Hạnh | Phó TGĐ | - | ||
31/12/2024 |
Ngày giao dịch đầu tiên13/01/2017
Giá ngày GD đầu tiên14,400
KL Niêm yết lần đầu90,343,727
KL Niêm yết hiện tại336,509,609
KL Cổ phiếu đang lưu hành336,509,609
Cổ đông | Cổ phần | Tỷ lệ (%) |
---|---|---|
Công ty TNHH Dịch vụ Tài chính SBI | 47,665,806 | 24.44 |
SBI Financial Service Co. Ltd | 46,791,806 | 23.99 |
CTCP FPT | 34,921,003 | 17.90 |
Nhóm CĐL - Nguyễn Thị Thúy | 12,753,159 | 5.94 |
Nhóm CĐ lớn - Amersham Industries Limited | 54,917,161 | 5 |
14/04/2023 |
• Họ và tên | Mr. Nguyễn Điệp Tùng |
• Chức vụ | Chủ tịch HĐQT - Tổng Giám Đốc |
• Số CMND | 012124628 |
• Thường trú | B2 - Tập thể Laser - Hoàng Cầu - Hà Nội |
• Họ và tên | Ms. Trịnh Thanh Hằng |
• Chức vụ | |
• Điện thoại |
Loại hình công ty | Công ty chứng khoán |
Giấy phép thành lập | 59/UBCK-GPHÐKD |
Giấy phép Kinh Doanh | 0102324187 |
Mã số thuế | 0102324187 |
Mốc lịch sử | |
- Ngày 13/07/2007: Công ty Cổ phần Chứng khoán FPT được thành lập với vốn điều lệ ban đầu 200 tỷ đồng theo giấy phép số 59/UBCK-GP của Uỷ ban Chứng khoán Nhà nước. - Ngày 24/10/2007: Thành lập Chi nhánh Hồ Chí Minh. - Ngày 04/12/2007: Tăng vốn điều lệ lên 440 tỷ đồng. - Ngày 09/05/2008: Bổ sung nghiệp vụ Bảo lãnh phát hành. - Ngày 09/06/2008: Thành lập chi nhánh Đà Nẵng. - Ngày 13/04/2011: Tăng vốn điều lệ lên 550 tỷ đồng. - Ngày 18/06/2012: Tăng vốn điều lệ lên 733,323,900,000 đồng. - Ngày 23/06/2015: Tăng vốn điều lệ lên 806,648,700,000 đồng. - Ngày 08/06/2016: Tăng vốn điều lệ lên 903,437,270,000 đồng. - Ngày 13/01/2017: Ngày giao dịch đầu tiên trên sàn HOSE với giá tham chiếu 18,000 đ/cp. - Ngày 06/06/2017: Tăng vốn điều lệ lên 993,769,520,000 đồng. - Ngày 13/07/2019: Tăng vốn điều lệ lên 1,202,440,510,000 đồng. - Ngày 08/07/2020: Tăng vốn điều lệ lên 1,322,673,490,000 đồng. - Ngày 16/08/2021: Tăng vốn điều lệ lên 1,454,930,970,000 đồng. - Ngày 30/08/2021: Tăng vốn điều lệ lên 1,475,672,970,000 đồng. - Tháng 12/2022: Tăng vốn điều lệ lên 1,950,600,000,000 đồng. - Tháng 10/2023: Tăng vốn điều lệ lên 2,145,649,870,000 đồng. - Ngày 07/06/2024: Tăng vốn điều lệ lên 3,003,894,160,000 đồng. - Ngày 18/06/2024: Tăng vốn điều lệ lên 3,059,193,660,000 đồng. - Ngày 06/06/2025: Tăng vốn điều lệ lên 3,365,096,090,000 đồng. - Ngày 02/07/2025: Tăng vốn điều lệ lên 3,464,980,090,000 đồng. |
Trụ sở chính | |
• Địa chỉ | Số 52 - Đường Lạc Long Quân - P. Tây Hồ - Tp. Hà Nội |
• Điện thoại | (84.24) 3773 7070 |
• Fax | (84.24) 3773 9058 |
fptsecurities@fpts.com.vn | |
• Website | https://www.fpts.com.vn/ |
Văn phòng đại diện | |
- Chi nhánh Tp. Hồ Chí Minh: 159C Phan Đăng Lưu - P. 1 – Q. Phú Nhuận - Tp. Hồ Chí Minh - Chi nhánh Tp. Đà Nẵng: Số 124 Nguyễn Thị Minh Khai - P. Hải Châu - Q. Hải Châu – Tp. Đà Nẵng Điện thoại: (84.511) 3553666 Fax: (84.511) 3553888 |
Email dịch vụ khách hàng
customer.MSVN@maybank.comGọi dịch vụ khách hàng
02844555888Liên hệ qua
Chứng Khoán Maybank