Ngân hàng TMCP Hàng hải Việt Nam (HOSE: MSB)

Vietnam Maritime Commercial Join Stock Bank

11,200

(%)
05/05/2025 13:04

Mở cửa11,250

Cao nhất11,350

Thấp nhất11,200

KLGD1,428,100

Vốn hóa29,120

Dư mua2,131,500

Dư bán2,238,700

Cao 52T 13,200

Thấp 52T10,000

KLBQ 52T7,355,423

NN mua1,000

% NN sở hữu27.30

Cổ tức TM

T/S cổ tức-

Beta0.98

EPS*2,404

P/E4.66

F P/E3.64

BVPS14,623

P/B0.77

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng MSB: SHB MBB TPB OCB VPB
Trending: HPG (63.967) - MBB (60.446) - VCB (59.136) - FPT (55.521) - VNM (41.863)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
Ngân hàng TMCP Hàng hải Việt Nam
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
05/05/202511,200 (0.00%)1,428,100
29/04/202511,200-50 (-0.44%)2,328,400
28/04/202511,250-50 (-0.44%)2,432,400
25/04/202511,300-50 (-0.44%)6,097,200
24/04/202511,350 (0.00%)5,005,000
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
28/08/2024Trả cổ tức bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:30
10/10/2022Thưởng cổ phiếu, tỷ lệ 100:30
07/10/2021Trả cổ tức năm 2020 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:30
28/01/2021Thực hiện quyền mua cổ phiếu phát hành thêm, tỷ lệ 101000:7757, giá 11,500 đồng/CP
Loading
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 Techcom Securities (CK Kỹ Thương) 50 0 30/12/2024
2 SSI (CK SSI) 50 0 23/04/2025
3 HSC (CK Tp. HCM) 30 0 31/12/2024
4 MAS (CK Mirae Asset) 50 0 28/04/2025
5 VPS (CK VPS) 50 0 10/04/2025
6 MBS (CK MB) 50 0 15/04/2025
7 VNDIRECT (CK VNDirect) 50 0 23/04/2025
8 KIS (CK KIS) 50 0 15/04/2025
9 Vietcap (CK Bản Việt) 50 0 05/02/2025
10 ACBS (CK ACB) 50 0 24/04/2025
11 FPTS (CK FPT) 40 0 25/04/2025
12 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 30/08/2023
13 BSC (CK BIDV) 50 0 15/04/2025
14 KBSV (CK KB Việt Nam) 50 0 14/04/2025
15 VIX (CK IB) 50 0 15/04/2025
16 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 18/04/2025
17 YSVN (CK Yuanta) 50 0 28/04/2025
18 DNSE (CK Đại Nam) 50 0 15/04/2025
19 MBKE (CK MBKE) 50 0 24/04/2025
20 SSV (CK Shinhan) 50 0 28/04/2025
21 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 15/09/2023
22 PHS (CK Phú Hưng) 50 0 29/04/2025
23 VDSC (CK Rồng Việt) 50 0 14/04/2025
24 Pinetree Securities (CK Pinetree) 45 0 14/04/2025
25 AGRISECO (CK Agribank) 50 0 14/04/2025
26 PSI (CK Dầu khí) 50 0 04/04/2025
27 ABS (CK An Bình) 50 0 14/04/2025
28 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
29 APG (CK An Phát) 50 0 14/04/2025
30 FNS (CK Funan) 50 0 23/04/2025
31 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 15/04/2025
32 EVS (CK Everest) 50 0 23/04/2025
33 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 21/04/2025
34 BOS (CK BOS) 40 0 06/03/2025
35 TVB (CK Trí Việt) 50 0 31/08/2023
28/04/2025BCTC Hợp nhất quý 1 năm 2025
28/04/2025BCTC Công ty mẹ quý 1 năm 2025
24/04/2025Điều lệ năm 2025
23/04/2025Nghị quyết đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2025
17/04/2025Thông tin cổ đông sở hữu từ 1% vốn điều lệ trở lên của ngân hàng

Ngân hàng TMCP Hàng hải Việt Nam

Tên đầy đủ: Ngân hàng TMCP Hàng hải Việt Nam

Tên tiếng Anh: Vietnam Maritime Commercial Join Stock Bank

Tên viết tắt:MSB

Địa chỉ: 54A Nguyễn Chí Thanh - P. Láng Thượng - Q. Đống Đa - TP. Hà Nội

Người công bố thông tin: Mr. Nguyễn Hoàng Linh

Điện thoại: (84.24) 3771 8989

Fax: (84.24) 3771 8899

Email:msb@msb.com.vn

Website:https://www.msb.com.vn/

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Tài chính và bảo hiểm

Ngành: Trung gian tín dụng và các hoạt động liên quan

Ngày niêm yết: 23/12/2020

Vốn điều lệ: 26,000,000,000,000

Số CP niêm yết: 2,600,000,000

Số CP đang LH: 2,600,000,000

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0200124891

GPTL: 0001/NH-GP

Ngày cấp: 24/12/1991

GPKD: 0200124891

Ngày cấp: 08/06/1991

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Huy động và nhận tiền gửi ngắn hạn, trung hạn và dài hạn.

- Cho vay ngắn hạn, trung hạn và dài hạn.

- Thực hiện các giao dịch ngoại tệ.

- Các dịch vụ tài trợ thương mại quốc tế.

- Chiết khấu thương phiếu, trái phiếu và các giấy tờ có giá khác.

- Thực hiện các nghiệp vụ thanh toán, ngân quỹ.

- Thực hiện góp vốn, mua cổ phần, đầu tư trái phiếu và các dịch vụ ngân hàng khác.

- Ngày 08/06/1991: Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam (MSB) chính thức được thành lập với vốn điều lệ ban đầu là 40 tỷ đồng.

- Tháng 09/2007: Tăng vốn điều lệ lên 1,500 tỷ đồng.

- Tháng 01/2009: Tăng vốn điều lệ lên 2,240 tỷ đồng.

- Tháng 11/2009: Tăng vốn điều lệ lên 3,000 tỷ đồng.

- Tháng 09/2010: Tăng vốn điều lệ lên 5,000 tỷ đồng.

- Năm 2011: Tăng vốn điều lệ lên 8,000 tỷ đồng.

- Tháng 7/2015: MSB quyết định mua lại CTCP Tài chính Dệt may Việt Nam – TFC.

- Ngày 12/08/2015: MSB chính thức nhận sáp nhập MDB, tăng vốn điều lệ lên 11,750 tỷ đồng.

- Ngày 23/12/2020: Ngày giao dịch đầu tiên trên Sàn HOSE với giá 15,000 đ/CP .

- Ngày 23/11/2021: Tăng vốn điều lệ lên 15,275 tỷ đồng.

- Tháng 01/2023: Tăng vốn điều lệ lên 20,000 tỷ đồng.

- Tháng 10/2024: Tăng vốn điều lệ lên 26,000 tỷ đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.