Ngân hàng TMCP Hàng hải Việt Nam (HOSE: MSB)

Vietnam Maritime Commercial Join Stock Bank

15,300

-100 (-0.65%)
13/08/2025 11:30

Mở cửa15,500

Cao nhất15,850

Thấp nhất15,150

KLGD13,707,300

Vốn hóa39,780

Dư mua664,400

Dư bán315,900

Cao 52T 15,750

Thấp 52T10,000

KLBQ 52T9,415,537

NN mua325,000

% NN sở hữu28.52

Cổ tức TM

T/S cổ tức-

Beta1.01

EPS*2,062

P/E7.47

F P/E5.01

BVPS15,120

P/B1.02

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng MSB: SHB MBB OCB TPB HPG
Trending: HPG (200.603) - MBB (140.542) - SHB (126.864) - SSI (124.047) - FPT (96.871)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
Ngân hàng TMCP Hàng hải Việt Nam
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
13/08/202515,300-100 (-0.65%)13,707,300
12/08/202515,40050 (+0.33%)15,023,800
11/08/202515,350-50 (-0.32%)20,187,200
08/08/202515,40050 (+0.33%)27,559,900
07/08/202515,350850 (+5.86%)39,960,800
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
28/08/2024Trả cổ tức bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:30
10/10/2022Thưởng cổ phiếu, tỷ lệ 100:30
07/10/2021Trả cổ tức năm 2020 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:30
28/01/2021Thực hiện quyền mua cổ phiếu phát hành thêm, tỷ lệ 101000:7757, giá 11,500 đồng/CP
Loading
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 MSVN (CK MBKE) 50 0 16/07/2025
2 Techcom Securities (CK Kỹ Thương) 50 0 30/12/2024
3 SSI (CK SSI) 50 0 24/07/2025
4 HSC (CK Tp. HCM) 30 0 31/12/2024
5 MAS (CK Mirae Asset) 50 0 29/07/2025
6 VPS (CK VPS) 50 0 11/07/2025
7 MBS (CK MB) 50 0 04/07/2025
8 ACBS (CK ACB) 50 0 11/06/2025
9 Vietcap (CK Bản Việt) 50 0 04/07/2025
10 KIS (CK KIS) 50 0 02/06/2025
11 VNDIRECT (CK VNDirect) 50 0 28/07/2025
12 VIX (CK IB) 50 0 29/07/2025
13 FPTS (CK FPT) 50 0 30/07/2025
14 KBSV (CK KB Việt Nam) 50 0 15/07/2025
15 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 29/07/2025
16 BSC (CK BIDV) 50 0 07/07/2025
17 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 30/07/2025
18 DNSE (CK Đại Nam) 50 0 30/07/2025
19 YSVN (CK Yuanta) 50 0 28/07/2025
20 SSV (CK Shinhan) 50 0 30/07/2025
21 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 29/07/2025
22 PHS (CK Phú Hưng) 50 0 30/07/2025
23 VDSC (CK Rồng Việt) 50 0 26/05/2025
24 Pinetree Securities (CK Pinetree) 50 5 09/07/2025
25 AGRISECO (CK Agribank) 50 0 30/07/2025
26 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 16/07/2025
27 PSI (CK Dầu khí) 50 0 08/07/2025
28 ABS (CK An Bình) 50 0 21/07/2025
29 APG (CK An Phát) 50 0 02/07/2025
30 FNS (CK Funan) 50 0 17/07/2025
31 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 30/07/2025
32 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 21/04/2025
33 EVS.,JSC (CK Everest) 50 0 29/05/2025
34 Artex (CK BOS) 40 0 03/07/2025
35 T-Cap (CK Trí Việt) 50 0 14/04/2025
05/08/2025Nghị quyết HĐQT về việc phê duyệt hạn mức tín dụng cho công ty liên quan của cổ đông lớn
31/07/2025BCTC Công ty mẹ quý 2 năm 2025
31/07/2025BCTC Hợp nhất quý 2 năm 2025
30/07/2025Báo cáo tình hình quản trị 6 tháng đầu năm 2025
23/07/2025Nghị quyết HĐQT về việc phê duyệt hạn mức tín dụng cho NLQ của NNB

Ngân hàng TMCP Hàng hải Việt Nam

Tên đầy đủ: Ngân hàng TMCP Hàng hải Việt Nam

Tên tiếng Anh: Vietnam Maritime Commercial Join Stock Bank

Tên viết tắt:MSB

Địa chỉ: Số 54A Nguyễn Chí Thanh - P. Láng - Tp. Hà Nội

Người công bố thông tin: Mr. Nguyễn Hoàng Linh

Điện thoại: (84.24) 3771 8989

Fax: (84.24) 3771 8899

Email:msb@msb.com.vn

Website:https://www.msb.com.vn/

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Tài chính và bảo hiểm

Ngành: Trung gian tín dụng và các hoạt động liên quan

Ngày niêm yết: 23/12/2020

Vốn điều lệ: 26,000,000,000,000

Số CP niêm yết: 2,600,000,000

Số CP đang LH: 2,600,000,000

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0200124891

GPTL: 0001/NH-GP

Ngày cấp: 24/12/1991

GPKD: 0200124891

Ngày cấp: 08/06/1991

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Huy động và nhận tiền gửi ngắn hạn, trung hạn và dài hạn.

- Cho vay ngắn hạn, trung hạn và dài hạn.

- Thực hiện các giao dịch ngoại tệ.

- Các dịch vụ tài trợ thương mại quốc tế.

- Chiết khấu thương phiếu, trái phiếu và các giấy tờ có giá khác.

- Thực hiện các nghiệp vụ thanh toán, ngân quỹ.

- Thực hiện góp vốn, mua cổ phần, đầu tư trái phiếu và các dịch vụ ngân hàng khác.

- Ngày 08/06/1991: Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam (MSB) chính thức được thành lập với vốn điều lệ ban đầu là 40 tỷ đồng.

- Tháng 09/2007: Tăng vốn điều lệ lên 1,500 tỷ đồng.

- Tháng 01/2009: Tăng vốn điều lệ lên 2,240 tỷ đồng.

- Tháng 11/2009: Tăng vốn điều lệ lên 3,000 tỷ đồng.

- Tháng 09/2010: Tăng vốn điều lệ lên 5,000 tỷ đồng.

- Năm 2011: Tăng vốn điều lệ lên 8,000 tỷ đồng.

- Tháng 07/2015: MSB quyết định mua lại CTCP Tài chính Dệt may Việt Nam – TFC.

- Ngày 12/08/2015: MSB chính thức nhận sáp nhập MDB, tăng vốn điều lệ lên 11,750 tỷ đồng.

- Ngày 23/12/2020: Ngày giao dịch đầu tiên trên Sàn HOSE với giá 15,000 đ/CP.

- Ngày 23/11/2021: Tăng vốn điều lệ lên 15,275 tỷ đồng.

- Tháng 01/2023: Tăng vốn điều lệ lên 20,000 tỷ đồng.

- Tháng 10/2024: Tăng vốn điều lệ lên 26,000 tỷ đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
Maybank Securities

Email dịch vụ khách hàng

customer.MSVN@maybank.com
Maybank Securities

Gọi dịch vụ khách hàng

02844555888