Mở cửa18,200
Cao nhất18,300
Thấp nhất17,900
KLGD13,100
Vốn hóa1,922
Dư mua3,800
Dư bán4,400
Cao 52T 27,200
Thấp 52T17,100
KLBQ 52T13,751
NN mua-
% NN sở hữu0.07
Cổ tức TM1,000
T/S cổ tức0.05
Beta0.70
EPS*2,501
P/E7.32
F P/E8.48
BVPS19,740
P/B0.93
- Công nghiệp than: Khảo sát, thăm dò, đầu tư, xây dựng, khai thác, sàng tuyển, chế biến, kinh doanh các sản phẩm than
- Công nghiệp khoáng sản: Khảo sát, thăm dò, đầu tư, xây dựng, khai thác, làm giàu quặng, sản xuất và kinh doanh khoáng sản
- Công nghiệp VLXD: Đầu tư, xây dựng, sản xuất và kinh doanh xi măng, VLXD, vỏ bao bì xi măng và các sản phẩm bao bì khác
Họ và tên | Chức vụ | Cổ phần | ||
---|---|---|---|---|
• Ông Lê Quang Bình | CTHĐQT | 103,114,100 | ||
• Ông Đặng Văn Tùng | TVHĐQT | - | ||
• Ông Trịnh Hồng Ngân | TGĐ/TVHĐQT | 14,700 | ||
• Ông Vũ Minh Tân | TVHĐQT/Phó TGĐ | - | ||
• Ông Phạm Văn Lỗ | TVHĐQT | 3,300 | ||
• Ông Nguyễn Thạc Tân | Phó TGĐ | 2,300 | ||
• Ông Nguyễn Văn Dũng | Phó TGĐ | - | ||
• Ông Phạm Thanh Hải | Phó TGĐ | - | ||
• Ông Lê Minh Hiển | KTT | 1,000 | ||
• Bà Lê Thị Thu Hiền | Trưởng BKS | - | ||
• Bà Nguyễn Thị Lịch | Thành viên BKS | - | ||
• Ông Nguyễn Anh Tuấn | Thành viên BKS | 2,940 | ||
31/12/2025 |
Ngày giao dịch đầu tiên28/10/2020
Giá ngày GD đầu tiên14,400
KL Niêm yết lần đầu105,000,000
KL Niêm yết hiện tại105,000,000
KL Cổ phiếu đang lưu hành105,000,000
Cổ đông | Cổ phần | Tỷ lệ (%) |
---|---|---|
Tập đoàn Công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam | 103,104,100 | 98.19 |
20/08/2020 |
• Họ và tên | Mr. Trần Hải Bình |
• Chức vụ | Tổng Giám đốc |
• Số CMND | 033074000030 |
• Thường trú | Tập thể Viện khoa học xã hội - Cống Vi - Ba Đình - Hà Nội |
• Họ và tên | Mr. Hoàng Minh Hợi |
• Chức vụ | Phó Chánh Văn phòng Tổng công ty |
• Điện thoại | (84.24) 3664 7504 |
Loại hình công ty | Công ty cổ phần |
Giấy phép thành lập | 3883/QĐ-BCN |
Giấy phép Kinh Doanh | 0100100015 |
Mã số thuế | 0100100015 |
Mốc lịch sử | |
- Ngày 01/07/1980: Tiền thân là Công ty Than III, được thành lập theo Quyết định số 42 ĐT/TCCB-3 ngày 17/06/1980 của Bộ trưởng Bộ Điện và Than. - Ngày 19/06/1993: Bộ trưởng Bộ Năng lượng đã thành lập lại và đổi tên Công ty Than III thành Công ty than Nội Địa theo Quyết định số 356NL-TCCB-LĐ. - Tháng 10/1994: Công ty than Nội Địa được chuyển từ doanh nghiệp trực thuộc Bộ Năng lượng thành đơn vị thành viên của Tổng công ty Than Việt Nam. - Ngày 25/11/2005: Bộ trưởng Bộ Công nghiệp đã ban hành Quyết định số 3883/2005/QĐ-BCN phê duyệt Đề án chuyển đổi Công ty than Nội Địa thành Công ty TNHH MTV than Nội Địa, hoạt động theo mô hình Công ty mẹ - Công ty con. - Tháng 01/2006: Tăng vốn điều lệ lên 1,050 tỷ đồng. - Ngày 01/01/2006: Công ty TNHH MTV than Nội Địa chính thức hoạt động theo mô hình quản lý mới. - Ngày 08/11/2006: Công ty TNHH MTV than Nội Địa được đổi tên thành Công ty TNHH MTV Công nghiệp mỏ Việt Bắc-TKV. - Ngày 13/12/2010: Bộ trưởng Bộ Công thương đã ban hành Quyết định số 6568/QĐ-BCT thành lập Công ty mẹ - TCT Công nghiệp Mỏ Việt Bắc - Vinacomin. - Ngày 01/01/2011: Tổng công ty Công nghiệp Mỏ Việt Bắc - Vinacomin chính thức hoạt động. - Ngày 01/10/2015: Tổng công ty Công nghiệp Mỏ Việt Bắc - Vinacomin chính thức chuyển đổi mô hình hoạt động từ doanh nghiệp Nhà nước sang Công ty cổ phần. - Ngày 14/10/2016: Giao dịch đầu tiên trên UPCoM với giá tham chiếu 14,400đ/cổ phiếu. - Ngày 19/10/2020: Ngày hủy giao dịch trên UPCoM. - Ngày 28/10/2020: Ngày giao dịch đầu tiên trên HNX. |
Trụ sở chính | |
• Địa chỉ | Số 1 Phan Đình Giót - P.Phương Liệt - Q.Thanh Xuân - Tp.Hà Nội |
• Điện thoại | (84.24) 3664 7515 |
• Fax | (84.24) 3664 7493 |
info@cmv.vn | |
• Website | https://cmv.vn/ |
Văn phòng đại diện | |
Email dịch vụ khách hàng
customer.MSVN@maybank.comGọi dịch vụ khách hàng
02844555888Liên hệ qua
Chứng Khoán Maybank