CTCP Tập Đoàn PC1 (HOSE: PC1)

PC1 Group Joint Stock Company

23,700

-300 (-1.25%)
12/03/2025 15:06

Mở cửa23,950

Cao nhất24,100

Thấp nhất23,650

KLGD2,138,300

Vốn hóa8,476

Dư mua353,300

Dư bán75,500

Cao 52T 27,700

Thấp 52T21,600

KLBQ 52T3,057,674

NN mua2,100

% NN sở hữu15.78

Cổ tức TM

T/S cổ tức-

Beta1.15

EPS*1,146

P/E20.95

F P/E16.35

BVPS21,529

P/B1.11

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng PC1: HPG DPM NVL GEX VIX
Trending: HPG (111.268) - MBB (89.378) - FPT (75.174) - BCG (74.060) - VCB (65.885)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP Tập Đoàn PC1
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
12/03/202523,700-300 (-1.25%)2,138,300
11/03/202524,000300 (+1.27%)2,256,500
10/03/202523,700100 (+0.42%)2,718,400
07/03/202523,600-50 (-0.21%)2,117,300
06/03/202523,650100 (+0.42%)1,731,700
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
07/11/2024Trả cổ tức năm 2023 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:15
22/11/2023Trả cổ tức năm 2022 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:15
01/11/2022Trả cổ tức năm 2021 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:15
04/11/2021Trả cổ tức năm 2020 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:20
01/12/2020Trả cổ tức năm 2019 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:20
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 Techcom Securities (CK Kỹ Thương) 50 0 30/12/2024
2 SSI (CK SSI) 50 0 21/02/2025
3 HSC (CK Tp. HCM) 45 0 31/12/2024
4 MAS (CK Mirae Asset) 50 0 26/02/2025
5 VPS (CK VPS) 50 0 05/02/2025
6 Vietcap (CK Bản Việt) 50 0 05/02/2025
7 VNDIRECT (CK VNDirect) 50 0 27/02/2025
8 MBS (CK MB) 50 0 20/02/2025
9 KIS (CK KIS) 40 0 20/02/2025
10 ACBS (CK ACB) 50 0 11/02/2025
11 FPTS (CK FPT) 30 0 26/02/2025
12 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 30/08/2023
13 VIX (CK IB) 50 0 25/02/2025
14 KBSV (CK KB Việt Nam) 50 0 12/02/2025
15 BSC (CK BIDV) 50 0 25/02/2025
16 MBKE (CK MBKE) 50 0 25/02/2025
17 YSVN (CK Yuanta) 50 0 25/02/2025
18 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 20/02/2025
19 DNSE (CK Đại Nam) 50 0 14/02/2025
20 SSV (CK Shinhan) 50 0 27/02/2025
21 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 15/09/2023
22 Vietinbank Securities (CK Vietinbank) 40 0 02/05/2019
23 PHS (CK Phú Hưng) 50 0 02/12/2024
24 VDSC (CK Rồng Việt) 50 0 13/02/2025
25 Pinetree Securities (CK Pinetree) 45 0 17/01/2025
26 AGRISECO (CK Agribank) 50 0 02/01/2025
27 ABS (CK An Bình) 50 0 04/02/2025
28 PSI (CK Dầu khí) 50 0 13/01/2025
29 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
30 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 25/02/2025
31 FNS (CK Funan) 50 0 26/02/2025
32 APG (CK An Phát) 50 0 03/02/2025
33 EVS (CK Everest) 40 0 20/02/2025
34 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 05/12/2024
35 BOS (CK BOS) 20 0 06/02/2025
36 TVB (CK Trí Việt) 50 10 31/08/2023
07/03/2025Nghị quyết HĐQT về việc góp vốn thành lập công ty con - Công ty Cổ phần KCN PC1 - Hải Phòng
20/02/2025Nghị quyết HĐQT về kế hoạch tổ chức ĐHĐCĐ thường niên năm 2025
10/01/2025Nghị quyết HĐQT về việc thực hiện giao dịch, hợp đồng với doanh nghiệp liên quan
03/02/2025BCTC Công ty mẹ quý 4 năm 2024
03/02/2025BCTC Hợp nhất quý 4 năm 2024

CTCP Tập Đoàn PC1

Tên đầy đủ: CTCP Tập Đoàn PC1

Tên tiếng Anh: PC1 Group Joint Stock Company

Tên viết tắt:PC1 Group

Địa chỉ: Số 18 Lý Văn Phúc - P. Cát Linh - Q. Đống Đa - Tp. Hà Nội

Người công bố thông tin: Mr. Hoàng Văn Sáng

Điện thoại: (84.24) 3845 6329

Fax: (84.24) 3845 2651 - 3823 1997

Email:info@pc1group.vn

Website:https://www.pc1group.vn/

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Xây dựng và Bất động sản

Ngành: Xây dựng công nghiệp nặng và dân dụng

Ngày niêm yết: 16/11/2016

Vốn điều lệ: 3,109,955,580,000

Số CP niêm yết: 357,642,121

Số CP đang LH: 357,642,121

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0100100745

GPTL: 1263/QĐ-TCCB

Ngày cấp: 05/04/2005

GPKD: 0103008651

Ngày cấp: 20/07/2005

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Kinh doanh BĐS, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê

- Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan

- Giáo dục nghề nghiệp

- Lắp đặt hệ thống điện

- Sản xuất, truyền tải và phân phối điện...

- Ngày 02/03/1963: Tiền thân là Xí nghiệp xây lắp đường dây và trạm trực thuộc Bộ Điện và Than được thành lập.

- Ngày 30/6/1967: BCN Nặng ra QĐ thành lập Công ty Xây lắp đường dây và Trạm, trực thuộc Cục Điện lực.

- Giai đoạn 1979 - 1988: Công ty được đổi tên thành Công ty Xây lắp Đường dây và Trạm 1.

- Giai đoạn 1988 - 2005: Trên cơ sở hợp nhất Công ty Xây lắp điện Đường dây và Trạm 1 với Công ty Xây lắp Đường dây và Trạm Hà Nội, Công ty Xây lắp điện I được thành lập vào năm 1988 và là doanh nghiệp trực thuộc Bộ Năng Lượng.

- Tháng 4/2005: cổ phần hóa thành CTCP Xây Lắp Điện I - PCC1.

- Ngày 16/11/2016: giao dịch đầu tiên trên sàn HOSE với giá tham chiếu 36,000đ/CP.

- Ngày 09/08/2017: Tăng vốn điều lệ lên 978,413,200,000 đồng.

- Ngày 11/12/2017: Tăng vốn điều lệ lên 1,154,528,420,000 đồng.

- Ngày 18/10/2018: Tăng vốn điều lệ lên 1,327,702,940,000 đồng.

- Ngày 21/08/2019: Tăng vốn điều lệ lên 1,593,239,290,000 đồng.

- Ngày 08/01/2021: Tăng vốn điều lệ lên 1,911,881,590,000 đồng.

- Ngày 01/12/2021: Tăng vốn điều lệ lên 2,351,596,490,000 đồng.

- Tháng 12/2022: Tăng vốn điều lệ lên 2,704,330,000,000 đồng.

- Tháng 12/2023: Tăng vốn điều lệ lên 3,109,955,580,000 đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.