Chứng quyền.EIB.KIS.M.CA.T.01 (HOSE: CEIB2001)

CW.EIB.KIS.M.CA.T.01

Ngừng giao dịch

390

(%)
01/04/2021 15:00

Mở cửa400

Cao nhất400

Thấp nhất330

Cao nhất NY2,080

Thấp nhất NY240

KLGD38,200

NN mua-

NN bán-

KLCPLH1,000,000

Số ngày đến hạn-

Giá CK cơ sở20,300

Giá thực hiện18,818

Hòa vốn **22,718

S-X *1,482

Trạng thái CWITM

(*)S-X là giá chứng khoán cơ sở - giá thực hiện điều chỉnh; (**)Hòa vốn = Giá thực hiện điều chỉnh + Giá CW * Tỷ lệ chuyển đổi điều chỉnh
Mã xem cùng CEIB2001: CACB2206 CACB2302 CACB2304 CACB2504 CACB2506
Trending: HPG (157.409) - VIX (130.419) - SSI (124.841) - MBB (109.387) - VND (97.108)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
Chứng quyền.EIB.KIS.M.CA.T.01

- Huy động tiền gửi tiết kiệm, tiền gửi thanh toán

- Cho vay ngắn hạn, trung và dài hạn

- Mua bán các loại ngoại tệ

- Thanh toán, tài trợ xuất nhập khẩu hàng hóa...

NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
30/07/202526,600-700 (-2.56%)29,645,900
29/07/202527,300-2,050 (-6.98%)42,513,300
28/07/202529,3501,650 (+5.96%)23,971,400
25/07/202527,700650 (+2.40%)21,972,300
24/07/202527,050100 (+0.37%)16,214,600
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
19/09/2024Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 300 đồng/CP
19/09/2024Trả cổ tức năm 2023 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:7
22/09/2023Trả cổ tức bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:18
17/02/2023Trả cổ tức bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:20
12/06/2014Trả cổ tức năm 2013 bằng tiền, 400 đồng/CP
Loading
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 MBKE (CK MBKE) 50 0 16/07/2025
2 Techcom Securities (CK Kỹ Thương) 50 0 30/12/2024
3 SSI (CK SSI) 50 0 11/07/2025
4 HSC (CK Tp. HCM) 30 0 31/12/2024
5 MAS (CK Mirae Asset) 50 0 15/07/2025
6 VPS (CK VPS) 50 0 11/07/2025
7 MBS (CK MB) 50 0 04/07/2025
8 ACBS (CK ACB) 50 0 11/06/2025
9 Vietcap (CK Bản Việt) 50 0 04/07/2025
10 KIS (CK KIS) 50 0 02/06/2025
11 VNDIRECT (CK VNDirect) 50 0 04/07/2025
12 VIX (CK IB) 50 0 11/07/2025
13 FPTS (CK FPT) 30 0 26/06/2025
14 KBSV (CK KB Việt Nam) 50 0 15/07/2025
15 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 10/07/2025
16 BSC (CK BIDV) 50 0 07/07/2025
17 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 03/07/2025
18 DNSE (CK Đại Nam) 50 0 11/07/2025
19 YSVN (CK Yuanta) 50 0 07/07/2025
20 Vietinbank Securities (CK Vietinbank) 50 0 02/05/2019
21 SSV (CK Shinhan) 50 0 16/07/2025
22 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 04/07/2025
23 PHS (CK Phú Hưng) 50 0 16/07/2025
24 VDSC (CK Rồng Việt) 50 0 26/05/2025
25 Pinetree Securities (CK Pinetree) 45 0 06/06/2025
26 AGRISECO (CK Agribank) 50 0 16/07/2025
27 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 19/06/2025
28 PSI (CK Dầu khí) 50 0 08/07/2025
29 ABS (CK An Bình) 50 0 10/07/2025
30 APG (CK An Phát) 50 0 02/07/2025
31 FNS (CK Funan) 50 0 10/07/2025
32 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 03/07/2025
33 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 21/04/2025
34 EVS.,JSC (CK Everest) 50 0 29/05/2025
35 BOS (CK BOS) 40 0 03/07/2025
36 T-Cap (CK Trí Việt) 50 0 14/04/2025
29/07/2025BCTC Công ty mẹ quý 2 năm 2025
29/07/2025BCTC Hợp nhất quý 2 năm 2025
29/07/2025Giải trình kết quả kinh doanh quý 2 năm 2025
28/07/2025Nghị quyết HĐQT về việc ký kết thỏa thuận hợp tác giữa Eximbank và Eximbank AMC
28/07/2025Báo cáo tình hình quản trị 6 tháng đầu năm 2025

Ngân hàng TMCP Xuất nhập khẩu Việt Nam

Tên đầy đủ: Ngân hàng TMCP Xuất nhập khẩu Việt Nam

Tên tiếng Anh: Vietnam Commercial Joint Stock Export Import Bank

Tên viết tắt:EXIMBANK

Địa chỉ: Số 27-29 Lý Thái Tổ - P. Lý Thái Tổ - Q. Hoàn Kiếm - Tp. Hà Nội

Người công bố thông tin: Mr. Nguyễn Hồ Hoàng Vũ

Điện thoại: (84.28) 3821 0056

Fax: (84.28) 3821 6913

Email:vphdqt@eximbank.com.vn

Website:https://eximbank.com.vn/

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Tài chính và bảo hiểm

Ngành: Trung gian tín dụng và các hoạt động liên quan

Ngày niêm yết: 27/10/2009

Vốn điều lệ: 18,688,106,070,000

Số CP niêm yết: 1,868,810,607

Số CP đang LH: 1,862,720,607

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0301179079

GPTL: 11/NH-GP

Ngày cấp: 06/04/1992

GPKD: 0301179079

Ngày cấp: 23/07/1992

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Huy động tiền gửi tiết kiệm, tiền gửi thanh toán

- Cho vay ngắn hạn, trung và dài hạn

- Mua bán các loại ngoại tệ

- Thanh toán, tài trợ xuất nhập khẩu hàng hóa...

- Ngày 24/05/1989: Ngân hàng Xuất Nhập Khẩu Việt Nam được thành lập.

- Ngày 06/04/1992: Ngân hàng Thương Mại Cổ Phần Xuất Nhập Khẩu Việt Nam có vốn điều lệ ban đầu là 50 tỷ đồng.

- Năm 2004: Tăng vốn điều lệ lên 500 tỷ đồng.

- Năm 2005: Tăng vốn điều lệ lên 700 tỷ đồng.

- Năm 2006: Tăng vốn điều lệ lên 1,212 tỷ đồng.

- Năm 2007: Tăng vốn điều lệ lên 2,800 tỷ đồng.

- Năm 2008: Tăng vốn điều lệ lên 7,220 tỷ đồng.

- Năm 2009: Tăng vốn điều lệ lên 8,800 tỷ đồng và niêm yết cổ phiếu trên Sở Giao dịch Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh (HOSE).

- Tháng 10/2010: Tăng vốn điều lệ lên 10,560 tỷ đồng.

- Tháng 12/2011: Tăng vốn điều lệ lên 12,355.22 tỷ đồng.

- Tháng 06/2023: Tăng vốn điều lệ lên 14,814 tỷ đồng.

- Tháng 11/2023: Tăng vốn điều lệ lên 17,469 tỷ đồng.

- Tháng 11/2024: Tăng vốn điều lệ lên 18,688 tỷ đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
Maybank Securities

Email dịch vụ khách hàng

customer.MSVN@maybank.com
Maybank Securities

Gọi dịch vụ khách hàng

02844555888