Chứng quyền.SHB.KIS.M.CA.T.12 (HOSE: CSHB2505)

CW.SHB.KIS.M.CA.T.12

1,790

220 (+14.01%)
24/07/2025 14:56

Mở cửa1,710

Cao nhất1,820

Thấp nhất1,710

Cao nhất NY2,100

Thấp nhất NY790

KLGD259,200

NN mua248,800

NN bán2,900

KLCPLH4,000,000

Số ngày đến hạn213

Giá CK cơ sở15,050

Giá thực hiện13,799

Hòa vốn **16,745

S-X *1,755

Trạng thái CWITM

(*)S-X là giá chứng khoán cơ sở - giá thực hiện điều chỉnh; (**)Hòa vốn = Giá thực hiện điều chỉnh + Giá CW * Tỷ lệ chuyển đổi điều chỉnh
Mã xem cùng CSHB2505: CSHB2506 CSHB2504 CSHB2503 CSHB2502 CHDB2504
Trending: HPG (149.211) - SSI (112.939) - VIC (107.895) - VIX (104.340) - NVL (99.286)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
Chứng quyền.SHB.KIS.M.CA.T.12

- Tiền gửi thanh toán, tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn và không kỳ hạn

- Cho vay tài trợ xuất nhập khẩu, cho vay hỗ trợ tiêu dùng

- Bảo lãnh vay vốn, bảo lãnh nộp thuế nhập khẩu

- Phát hành thư bảo lãnh trong nước

NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
24/07/202515,050400 (+2.73%)93,426,700
23/07/202514,65050 (+0.34%)80,136,000
22/07/202514,600 (0.00%)63,416,800
21/07/202514,600400 (+2.82%)101,954,800
18/07/202514,200-100 (-0.70%)78,343,400
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
09/06/2025Trả cổ tức năm 2024 bằng tiền, 500 đồng/CP
26/02/2025Trả cổ tức năm 2023 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:11
18/07/2024Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 500 đồng/CP
24/07/2023Trả cổ tức năm 2022 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:18
23/11/2022Trả cổ tức năm 2021 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:15
Loading
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 MBKE (CK MBKE) 50 0 16/07/2025
2 Techcom Securities (CK Kỹ Thương) 50 0 30/12/2024
3 SSI (CK SSI) 50 0 11/07/2025
4 HSC (CK Tp. HCM) 30 0 31/12/2024
5 MAS (CK Mirae Asset) 50 0 15/07/2025
6 VPS (CK VPS) 40 0 11/07/2025
7 MBS (CK MB) 50 0 04/07/2025
8 ACBS (CK ACB) 50 0 11/06/2025
9 Vietcap (CK Bản Việt) 50 0 04/07/2025
10 KIS (CK KIS) 50 0 02/06/2025
11 VNDIRECT (CK VNDirect) 50 0 04/07/2025
12 VIX (CK IB) 50 0 11/07/2025
13 FPTS (CK FPT) 40 0 26/06/2025
14 KBSV (CK KB Việt Nam) 50 0 15/07/2025
15 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 10/07/2025
16 BSC (CK BIDV) 50 0 07/07/2025
17 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 03/07/2025
18 DNSE (CK Đại Nam) 50 0 11/07/2025
19 YSVN (CK Yuanta) 50 0 07/07/2025
20 Vietinbank Securities (CK Vietinbank) 40 0 02/05/2019
21 SSV (CK Shinhan) 50 0 16/07/2025
22 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 04/07/2025
23 PHS (CK Phú Hưng) 50 0 16/07/2025
24 VDSC (CK Rồng Việt) 50 0 26/05/2025
25 Pinetree Securities (CK Pinetree) 45 0 06/06/2025
26 AGRISECO (CK Agribank) 50 0 16/07/2025
27 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 19/06/2025
28 PSI (CK Dầu khí) 50 0 08/07/2025
29 ABS (CK An Bình) 50 0 10/07/2025
30 APG (CK An Phát) 50 0 02/07/2025
31 FNS (CK Funan) 50 0 10/07/2025
32 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 03/07/2025
33 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 21/04/2025
34 EVS.,JSC (CK Everest) 50 0 29/05/2025
35 BOS (CK BOS) 50 0 03/07/2025
36 T-Cap (CK Trí Việt) 50 0 14/04/2025
24/07/2025Báo cáo tình hình quản trị 6 tháng đầu năm 2025
25/06/2025Nghị quyết HĐQT thông qua việc phát hành bảo lãnh đối với khách hàng doanh nghiệp
17/06/2025Nghị quyết HĐQT về việc thông qua phương án phát hành trái phiếu riêng lẻ lần 1 năm 2025
19/05/2025Nghị quyết HĐQT về việc ký Hợp đồng cho thuê Văn phòng tại Tòa nhà SHB Đà Nẵng với Công ty Cổ phần Chứng khoán Sài Gòn – Hà Nội
29/04/2025BCTC Hợp nhất quý 1 năm 2025

Ngân hàng TMCP Sài Gòn - Hà Nội

Tên đầy đủ: Ngân hàng TMCP Sài Gòn - Hà Nội

Tên tiếng Anh: Saigon Hanoi Commercial Joint Stock Bank

Tên viết tắt:SAHABANK

Địa chỉ: Số 77 Trần Hưng Đạo - P. Cửa Nam - Tp. Hà Nội

Người công bố thông tin: Ms. Ngô Thu Hà

Điện thoại: (84.24) 3942 3388

Fax: (84.24) 3941 0844

Email:shbank@shb.com.vn

Website:https://www.shb.com.vn

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Tài chính và bảo hiểm

Ngành: Trung gian tín dụng và các hoạt động liên quan

Ngày niêm yết: 11/10/2021

Vốn điều lệ: 40,657,470,020,000

Số CP niêm yết: 4,065,747,002

Số CP đang LH: 4,065,250,816

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 1800278630

GPTL: 1764/QÐ-NHNN

Ngày cấp: 11/09/2006

GPKD: 0103026080

Ngày cấp: 11/09/2006

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Tiền gửi thanh toán, tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn và không kỳ hạn

- Cho vay tài trợ xuất nhập khẩu, cho vay hỗ trợ tiêu dùng

- Bảo lãnh vay vốn, bảo lãnh nộp thuế nhập khẩu

- Phát hành thư bảo lãnh trong nước

- Ngày 13/11/1993: Tiền thân là Ngân hàng TMCP Nông Thôn Nhơn Ái được thành lập theo giấy phép số 0041/NH /GP do Thống đốc Ngân hàng NNVN cấp.

- Ngày 20/01/2006: Thống Đốc Ngân hàng NNVN đã ký Quyết định số 93/QĐ-NHNN chuyển đổi mô hình hoạt động từ Ngân hàng TMCP Nông thôn sang Ngân hàng TMCP với vốn điều lệ là 500 tỷ đồng.

- Tháng 08/2007: Tăng vốn điều lệ lên 2,000 tỷ đồng.

- Năm 2009: Ngân hàng chính thức niêm yết trên Sở GDCK Hà Nội với mã CK đăng ký là SHB.

- Năm 2010: Tăng vốn điều lệ lên 3,497.51 tỷ đồng.

- Năm 2011: Tăng vốn điều lệ lên 4,815.79 tỷ đồng.

- Ngày 28/08/2012: Ngân Hàng TMCP Nhà Hà Nội (HBB) chính thức sáp nhập vào Ngân Hàng TMCP Sài Gòn - Hà Nội (SHB) theo quyết định số 1559/QĐ-NHNN ngày 07/08/2012 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.

- Tháng 10/2012: Tăng vốn điều lệ lên 8,865.79 tỷ đồng.

- Năm 2015: Tăng vốn điều lệ lên 9,485.94 tỷ đồng.

- Tháng 06/2016: Tăng vốn điều lệ lên 11,196.89 tỷ đồng.

- Tháng 03/2017: Tăng vốn điều lệ lên 12,036.16 tỷ đồng.

- Tháng 05/2019: Tăng vốn điều lệ lên 17,510.09 tỷ đồng.

- Tháng 08/2021: Tăng vốn điều lệ lên 19,260.48 tỷ đồng.

- Ngày 05/10/2021: Ngày giao dịch cuối cùng trên HNX để chuyển sang HOSE .

- Ngày 11/10/2021: Ngày giao dịch đầu tiên trên HOSE.

- Tháng 08/2022: Tăng vốn điều lệ lên 26,673.69 tỷ đồng.

- Tháng 01/2023: Tăng vốn điều lệ lên 30,673.83 tỷ đồng.

- Tháng 09/2023: Tăng vốn điều lệ lên 36,193.98 tỷ đồng.

- Tháng 06/2024: Tăng vốn điều lệ lên 36,629.08 tỷ đồng.

- Tháng 04/2025: Tăng vốn điều lệ lên 40,657.47 tỷ đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
Maybank Securities

Email dịch vụ khách hàng

customer.MSVN@maybank.com
Maybank Securities

Gọi dịch vụ khách hàng

02844555888