Chứng quyền TCB/VCSC/M/Au/T/A3 (HOSE: CTCB2108)

CW TCB/VCSC/M/Au/T/A3

Ngừng giao dịch

10

-20 (-66.67%)
10/03/2022 15:00

Mở cửa40

Cao nhất40

Thấp nhất10

Cao nhất NY6,900

Thấp nhất NY10

KLGD681,200

NN mua-

NN bán-

KLCPLH4,000,000

Số ngày đến hạn-

Giá CK cơ sở49,250

Giá thực hiện58,000

Hòa vốn **58,010

S-X *-8,750

Trạng thái CWOTM

(*)S-X là giá chứng khoán cơ sở - giá thực hiện điều chỉnh; (**)Hòa vốn = Giá thực hiện điều chỉnh + Giá CW * Tỷ lệ chuyển đổi điều chỉnh
Trending: HPG (200.603) - MBB (140.542) - SHB (126.864) - SSI (124.047) - FPT (96.871)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
Chứng quyền TCB/VCSC/M/Au/T/A3

- Môi giới chứng khoán và giao dịch cho vay ký quỹ.

- Tự doanh chứng khoán.

- Tư vấn đầu tư chứng khoán.

- Ngân hàng đầu tư.

- Lưu ký chứng khoán.

NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
13/08/202547,0001,500 (+3.30%)19,398,200
12/08/202545,500-400 (-0.87%)11,938,000
11/08/202545,900400 (+0.88%)14,535,900
08/08/202545,500-1,000 (-2.15%)18,410,600
07/08/202546,500-100 (-0.21%)13,872,900
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
06/02/2025Trả cổ tức đợt 2/2024 bằng tiền, 250 đồng/CP
12/09/2024Thưởng cổ phiếu, tỷ lệ 10:3
15/08/2024Trả cổ tức đợt 1/2023 bằng tiền, 400 đồng/CP
15/05/2023Trả cổ tức đợt 2/2022 bằng tiền, 500 đồng/CP
27/12/2022Trả cổ tức đợt 1/2022 bằng tiền, 700 đồng/CP
Loading
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 MSVN (CK MBKE) 50 0 16/07/2025
2 Techcom Securities (CK Kỹ Thương) 50 0 30/12/2024
3 SSI (CK SSI) 50 0 24/07/2025
4 HSC (CK Tp. HCM) 50 0 31/12/2024
5 MAS (CK Mirae Asset) 50 0 29/07/2025
6 VPS (CK VPS) 50 0 11/07/2025
7 MBS (CK MB) 50 0 04/07/2025
8 ACBS (CK ACB) 50 0 11/06/2025
9 KIS (CK KIS) 50 0 02/06/2025
10 VNDIRECT (CK VNDirect) 50 0 28/07/2025
11 VIX (CK IB) 50 0 29/07/2025
12 FPTS (CK FPT) 50 0 30/07/2025
13 KBSV (CK KB Việt Nam) 50 0 15/07/2025
14 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 29/07/2025
15 BSC (CK BIDV) 50 0 07/07/2025
16 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 30/07/2025
17 DNSE (CK Đại Nam) 50 0 30/07/2025
18 YSVN (CK Yuanta) 50 0 28/07/2025
19 Vietinbank Securities (CK Vietinbank) 40 0 02/05/2019
20 SSV (CK Shinhan) 50 0 30/07/2025
21 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 29/07/2025
22 PHS (CK Phú Hưng) 50 0 30/07/2025
23 VDSC (CK Rồng Việt) 50 0 26/05/2025
24 Pinetree Securities (CK Pinetree) 50 0 09/07/2025
25 AGRISECO (CK Agribank) 50 0 30/07/2025
26 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 16/07/2025
27 PSI (CK Dầu khí) 50 0 08/07/2025
28 ABS (CK An Bình) 50 0 21/07/2025
29 APG (CK An Phát) 50 0 02/07/2025
30 FNS (CK Funan) 50 0 17/07/2025
31 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 30/07/2025
32 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 21/04/2025
33 EVS.,JSC (CK Everest) 50 0 29/05/2025
34 Artex (CK BOS) 40 0 03/07/2025
35 T-Cap (CK Trí Việt) 50 0 14/04/2025
29/07/2025Báo cáo tình hình quản trị 6 tháng đầu năm 2025
18/07/2025BCTC quý 2 năm 2025
04/07/2025Nghị quyết HĐQT về việc thông qua kết quả phát hành ESOP 2025 & tăng vốn điều lệ
04/07/2025Nghị quyết HĐQT về việc nhận khoản vay tín dụng từ các ngân hàng nước ngoài
03/07/2025Điều lệ năm 2025

CTCP Chứng khoán Vietcap

Tên đầy đủ: CTCP Chứng khoán Vietcap

Tên tiếng Anh: Vietcap Securities Joint Stock Company

Tên viết tắt:Vietcap

Địa chỉ: Tầng 15 - Tháp Tài chính Bitexco - Số 2 Hải Triều - P. Sài Gòn - Tp. Hồ Chí Minh

Người công bố thông tin: Mr. Đinh Quang Hoàn

Điện thoại: (84- 28) 8882 6868

Fax: (84 -28) 3914 4531

Email:info@vietcap.com.vn

Website:https://www.vietcap.com.vn/

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Tài chính và bảo hiểm

Ngành: Môi giới chứng khoán, hàng hóa, đầu tư tài chính khác và các hoạt động liên quan

Ngày niêm yết: 07/07/2017

Vốn điều lệ: 7,226,000,000,000

Số CP niêm yết: 722,600,000

Số CP đang LH: 722,600,000

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0305299779

GPTL: 68/UBCK-GP

Ngày cấp: 06/08/2007

GPKD: 68/UBCK-GP

Ngày cấp: 06/11/2007

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Môi giới chứng khoán và giao dịch cho vay ký quỹ.

- Tự doanh chứng khoán.

- Tư vấn đầu tư chứng khoán.

- Ngân hàng đầu tư.

- Lưu ký chứng khoán.

- Ngày 06/11/2007: Công ty Cổ phần Chứng khoán Vietcap được thành lập và chính thức hoạt động với vốn điều lệ ban đầu 360 tỷ đồng.

- Năm 2009: Tăng vốn điều lệ lên 378 tỷ đồng.

- Năm 2012: Tăng vốn điều lệ lên 398.4 tỷ đồng.

- Năm 2014: Tăng vốn điều lệ lên 500 tỷ đồng.

- Tháng 01/2016: Tăng vốn điều lệ lên 525 tỷ đồng.

- Tháng 07/2016: Tăng vốn điều lệ lên 860 tỷ đồng.

- Tháng 12/2016: Tăng vốn điều lệ lên 1,032 tỷ đồng.

- Ngày 07/07/2017: là ngày giao dịch đầu tiên trên sàn HOSE với giá tham chiếu là 48,000 đ/CP.

- Tháng 08/2017: Tăng vốn điều lệ lên 1,200 tỷ đồng.

- Tháng 08/2019: Tăng vốn điều lệ lên 1,644 tỷ đồng.

- Tháng 10/2020: Tăng vốn điều lệ lên 1,656 tỷ đồng.

- Tháng 05/2021: Tăng vốn điều lệ lên 1,665 tỷ đồng.

- Tháng 02/2022: Tăng vốn điều lệ lên 3,330 tỷ đồng.

- Tháng 08/2022: Tăng vốn điều lệ lên 3,350 tỷ đồng.

- Tháng 12/2022: Tăng vốn điều lệ lên 4,355 tỷ đồng.

- Ngày 12/04/2023, CTCP Chứng khoán Bản Việt (VCSC, mã: VCI) thông báo chính thức đổi tên thành CTCP Chứng khoán Vietcap, với tên viết tắt Vietcap.

- Tháng 12/2023: Tăng vốn điều lệ lên 4,375 tỷ đồng.

- Tháng 08/2024: Tăng vốn điều lệ lên 4,419 tỷ đồng.

- Tháng 10/2024: Tăng vốn điều lệ lên 5,744 tỷ đồng.

- Tháng 12/2024: Tăng vốn điều lệ lên 7,180 tỷ đồng.

- Tháng 07/2025: Tăng vốn điều lệ lên 7,226 tỷ đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
Maybank Securities

Email dịch vụ khách hàng

customer.MSVN@maybank.com
Maybank Securities

Gọi dịch vụ khách hàng

02844555888